Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 1973 - Ngày 21/2/1973 là ngày gì
Dương lịch ngày 25 tháng 3 năm 1973 ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 21 tháng 2 năm 1973 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Canh Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 2/1973 bên dưới.
Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 25 tháng 3 năm 1973.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 21/2 âm lịch ngày Canh Thân tháng 2 năm 1973(Quý Sửu).
Hành Hoả - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Xuân phân
Lịch âm dương ngày 25 - 3 - 1973
Xem ngày 25/3/1973 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 25/3/1973 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 21/2/1973 tức ngày Canh Thân, tháng 3 âm lịch (Ất Mão), năm Quý Sửu
Ngày Tiết khí: Xuân phân
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngày (25/3/1973) - Âm 21/2/1973 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày
Canh Thân
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Tháng
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Năm
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 25/3/1973 dương lịch (âm lịch ngày 21/2/1973 )
Giờ hoàng đạo ngày 25/3/1973
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo ngày 25/3/1973
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Ngày Trực Chấp: sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngày 25/3/1973 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 3 năm 1973 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
- Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ
- Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
- Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
- Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
- Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
- Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
- Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
- Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
- Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ
Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 25/3/1973
Giờ Hắc Đạo ngày 25/3/1973
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 25/3/1973 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 3 năm 1973 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
- Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ
- Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
- Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
- Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
- Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
- Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
- Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
- Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
- Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ