Ngày 25 tháng 9 năm 1960 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 25/9/1960 là ngày gì
Dương lịch ngày 25 tháng 9 năm 1960 ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 5 tháng 8 năm 1960 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Bính Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem chi tiết thông tin ngày của tháng 8/1960 bên dưới.
Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 25 tháng 9 năm 1960.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 5/8 âm lịch ngày Bính Thìn tháng 8 năm 1960(Canh Tý).
Hành Thuỷ - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) - Trực Mãn - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Thu phân
Lịch âm dương ngày 25 - 9 - 1960
Xem ngày 25/9/1960 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 25/9/1960 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 5/8/1960 tức ngày Bính Thìn, tháng 9 âm lịch (Ất Dậu), năm Canh Tý
Ngày Tiết khí: Thu phân
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Ngày (25/9/1960) - Âm 5/8/1960 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Thiên Tặc  Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    			Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Bính Thìn
                Sa Trung Thổ
                Đất pha cát
              
            
            
              Tháng
              
                Ất Dậu
                Tuyền Trung Thủy
                Nước trong suối
              
            
            
              Năm
              
                Canh Tý
                Bích Thượng Thổ
                Đất tò vò
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 25/9/1960 dương lịch (âm lịch ngày 5/8/1960 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1960
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 25/9/1960
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : bính thìn   tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
                Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Mãn
             
                Ngày Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                   Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
                  Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 25/9/1960 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 9 năm 1960 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
          
- Ngày 12:  Ngày Sân Khấu Việt Nam
          
- Ngày 15:  Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
          
- Ngày all:  
          
- Ngày 10/09/1955:  Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
          
- Ngày 12/09/1930:  Xô Viết Nghệ Tĩnh
          
- Ngày 20/09/1977:  Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
          
- Ngày 23/09/1945:  Nam Bộ kháng chiến
          
- Ngày 27/09/1940:  Khởi nghĩa Bắc Sơn
          
Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 2:  2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau
            Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
- Ngày 7:  Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam
            
Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1960
Giờ Hắc Đạo ngày 25/9/1960
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trực Mãn
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
Xem ngày 25/9/1960 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 9 năm 1960 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
- Ngày 12: Ngày Sân Khấu Việt Nam
- Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
- Ngày all:
- Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
- Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
- Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 2: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
- Ngày 7: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam