Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2005 - Ngày 20/5/2005 là ngày gì

Dương lịch ngày 26 tháng 6 năm 2005 ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 20 tháng 5 năm 2005 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Tân Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm lịch và dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 5/2005 bên dưới.

Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 26 tháng 6 năm 2005.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 20/5 âm lịch ngày Tân Tỵ tháng 5 năm 2005(Ất Dậu).

Hành - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Hạ chí

Lịch âm dương ngày 26 - 6 - 2005

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm

Tháng 6 năm 2005

26

Tháng Năm năm 2005

20

Tiết Hạ chí
Giờ Mậu Tý
Ngày 20 ( Tân Tỵ )
Tháng 5 ( Nhâm Ngọ )
Năm 2005 ( Ất Dậu )
Giờ Hoàng Đạo : Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 6 năm 2005  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
25/4
2
26
3
27
4
28
5
29
6
30
7
1/5
8
2
9
3
10
4
11
Tết Đoan Ngọ
5
12
6
13
7
14
8
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
30
24
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 26/6/2005 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 26/6/2005 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 20/5/2005 tức ngày Tân Tỵ, tháng 6 âm lịch (Nhâm Ngọ), năm Ất Dậu

Ngày Tiết khí: Hạ chí

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

Ngày (26/6/2005) - Âm 20/5/2005 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Tháng
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Năm
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 26/6/2005 dương lịch (âm lịch ngày 20/5/2005 )

Giờ hoàng đạo ngày 26/6/2005

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 26/6/2005

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : tân tỵ tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.

Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.

Thập Nhị Kiến Trực Thành

Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt)
Sao này Thái Dương chiếu, tốt mọi sự. Ưu tiên làm các việc khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, về nhà mới, chuyển văn phòng...Ngày sao Phòng chiếu đại kiết tinh nên trăm sự đều lợi.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 26/6/2005 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 6 năm 2005 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 5: Tết Đoan Ngọ

  • Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước

  • Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam

  • Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1: Ngày Quốc tế thiếu nhi Ngày Quốc tế thiếu nhi bắt nguồn từ một sự kiện lịch sử buồn và khó quên của nhân loại. Sự kiện xảy ra vào những năm 1942 - 1944. Rạng sáng ngày 1/6/1942, phát xít Đức bao vây làng Li-đi-xơ (Tiệp Khắc), chúng bắt đi 173 người đàn ông, 196 người phụ nữ và trẻ em.
  • Ngày 5: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, Ngày Môi trường Thế giới
  • Ngày 8: Ngày Đại dương Thế giới (8/6) Ngày 8-6 hàng năm nhằm nhắc nhở con người trên thế giới quan tâm tới những giá trị, các sản phẩm từ biển và đại dương. Cụ thể là hải sản, sự sống đại dương, bể thủy sinh cùng những giá trị nội tại khác của nó.
  • Ngày 17: Ngày của Bố
  • Ngày 28: Ngày Gia đình Việt Nam

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data