Ngày 27 tháng 10 năm 1960 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 27/10/1960 là ngày gì
Dương lịch ngày 27 tháng 10 năm 1960 ngày Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 8 tháng 9 năm 1960 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 9/1960 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 27 tháng 10 năm 1960.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 8/9 âm lịch ngày Mậu Tý tháng 9 năm 1960(Canh Tý).
Hành - Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Sương giáng
Lịch âm dương ngày 27 - 10 - 1960
Xem ngày 27/10/1960 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 27/10/1960 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 8/9/1960 tức ngày Mậu Tý, tháng 10 âm lịch (Bính Tuất), năm Canh Tý
Ngày Tiết khí: Sương giáng
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Ngày (27/10/1960) - Âm 8/9/1960 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Thanh Long Túc  Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Mậu Tý
                Thích Lịch Hỏa
                Lửa sấm sét
              
            
            
              Tháng
              
                Bính Tuất
                Ốc Thượng Thổ
                Đất nóc nhà
              
            
            
              Năm
              
                Canh Tý
                Bích Thượng Thổ
                Đất tò vò
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 27/10/1960 dương lịch (âm lịch ngày 8/9/1960 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 27/10/1960
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 27/10/1960
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : mậu tí
      
        tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
        Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
        Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
                Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  
             
                Ngày : 
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu)
                  Sao thuộc Mộc tinh. Ngày sao Khuê chiếu thì không thuận cho làm lễ hỏi, đưa rước dâu rể, nhậm chức, mở cửa hàng...Tuy nhiên, sao này tốt cho khởi công, tạo dựng nhà, sửa chữa...
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 27/10/1960 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 10 năm 1960 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
          
- Ngày 10/10/1954:  Giải phóng thủ đô
          
- Ngày 14/10/1930:  Ngày hội Nông dân Việt Nam
          
- Ngày 15/10/1956:  Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
          
- Ngày 20/10/1930:  Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
          
Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 10:  Ngày giải phóng thủ đô
            
- Ngày 13:  Ngày Doanh nhân Việt Nam
            
- Ngày 14:  Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
            
- Ngày 15:  Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
            
- Ngày 20:  Ngày Phụ nữ Việt Nam
            
- Ngày 01/10/1991:  Ngày quốc tế người cao tuổi
            
Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 27/10/1960
Giờ Hắc Đạo ngày 27/10/1960
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 27/10/1960 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 10 năm 1960 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
- Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
- Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
- Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
- Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi