Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2017 - Ngày 11/10/2017 là ngày gì
Dương lịch ngày 28 tháng 11 năm 2017 ngày Thứ Ba, Còn âm lịch là ngày 11 tháng 10 năm 2017 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Mùi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 10/2017 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Ba, Ngày 28 tháng 11 năm 2017.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 11/10 âm lịch ngày Kỷ Mùi tháng 10 năm 2017(Đinh Dậu).
Hành Mộc - Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt) - Trực Trừ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết
Lịch âm dương ngày 28 - 11 - 2017
Xem ngày 28/11/2017 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 28/11/2017 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 11/10/2017 tức ngày Kỷ Mùi, tháng 11 âm lịch (Tân Hợi), năm Đinh Dậu
Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết
Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
Ngày (28/11/2017) - Âm 11/10/2017 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Tháng
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Năm
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 28/11/2017 dương lịch (âm lịch ngày 11/10/2017 )
Giờ hoàng đạo ngày 28/11/2017
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 28/11/2017
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.
Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Thổ tinh. Trong ngày này thì gia đạo yên ấm, hòa thuận, mọi sự đều cát lợi, công việc làm ăn gặp nhiều may mắn, cơ duyên còn có quý nhân phù trợ, đại sự tốt lành.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngày 28/11/2017 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 11 năm 2017 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
- Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 9: Ngày Pháp luật Việt Nam
- Ngày 19: Ngày Quốc Tế Nam Giới
- Ngày 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam
Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 28/11/2017
Giờ Hắc Đạo ngày 28/11/2017
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.
Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
Xem ngày 28/11/2017 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 11 năm 2017 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
- Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 9: Ngày Pháp luật Việt Nam
- Ngày 19: Ngày Quốc Tế Nam Giới
- Ngày 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam