Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 1951 - Ngày 21/2/1951 là ngày gì

Dương lịch ngày 28 tháng 3 năm 1951 ngày là ngày Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 21 tháng 2 năm 1951 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Đinh Mão có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 2/1951 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 28 tháng 3 năm 1951.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 21/2 âm lịch ngày Đinh Mão tháng 2 năm 1951(Tân Mão).

Hành - Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt) - Trực Trừ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Xuân phân

Lịch âm dương ngày 28 - 3 - 1951

Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm

Tháng 3 năm 1951

28

Tháng Hai năm 1951

21

Tiết Xuân phân
Giờ Canh Tý
Ngày 21 ( Đinh Mão )
Tháng 2 ( Tân Mão )
Năm 1951 ( Tân Mão )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 3 năm 1951  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
24/1
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
1/2
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
31
24
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 28/3/1951 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 28/3/1951 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 21/2/1951 tức ngày Đinh Mão, tháng 3 âm lịch (Tân Mão), năm Tân Mão

Ngày Tiết khí: Xuân phân

Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Ngày (28/3/1951) - Âm 21/2/1951 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Tháng
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Năm
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 28/3/1951 dương lịch (âm lịch ngày 21/2/1951 )

Giờ hoàng đạo ngày 28/3/1951

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 28/3/1951

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : đinh mão tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu

Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.

Thập Nhị Kiến Trực Trừ

Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt)
Là sao thuộc Thuỷ tinh, tốt mọi việc. Vào ngày này nạp lễ cầu thân, tạ lễ đất đai, hạ thuỷ thuyền mới, tính việc gì cũng thuận.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 28/3/1951 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
  • Xem tháng 3 năm 1951 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

    • Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ

    • Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc

    • Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
    • Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
    • Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
    • Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
    • Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
    • Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
    • Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data