Lịch âm dương ngày 28 tháng 4 năm 1958 - âm Lịch ngày 10/3/1958

Dương lịch ngày 28 tháng 4 năm 1958 ngày là ngày Giỗ tổ hùng vương Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 10 tháng 3 năm 1958 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Ất Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng dương lịch âm xem chi tiết thông tin ngày của tháng 3/1958 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 28 tháng 4 năm 1958.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 10/3 âm lịch ngày Ất Hợi tháng 3 năm 1958(Mậu Tuất).

Hành - Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu) - Trực Phá - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Cốc Vũ

Lịch âm dương ngày 28 - 4 - 1958

Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm

Tháng 4 năm 1958

28

Tháng Ba năm 1958

10

Tiết Cốc Vũ
Giờ Bính Tý
Ngày 10 ( Ất Hợi )
Tháng 3 ( Bính Thìn )
Năm 1958 ( Mậu Tuất )
Giờ Hoàng Đạo : Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
  Tháng 4 năm 1958  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
1
13/2
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
30
19
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
20
2
21
Ngày Tết Hàn Thực
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
Giỗ tổ hùng vương
10
29
11
30
12
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 28/4/1958 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 28/4/1958 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 10/3/1958 tức ngày Ất Hợi, tháng 4 âm lịch (Bính Thìn), năm Mậu Tuất

Ngày Tiết khí: Cốc Vũ

Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi

Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Ngày (28/4/1958) - Âm 10/3/1958 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Bạch Hổ Đầu (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Tháng
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Năm
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 28/4/1958 dương lịch (âm lịch ngày 10/3/1958 )

Giờ hoàng đạo ngày 28/4/1958

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 28/4/1958

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : ất hợi tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.

Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.

Thập Nhị Kiến Trực Phá

Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu)
Sao thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu trong nhiều việc. Quý bạn làm gì trong ngày sao Trương chiếu cũng cần hết sức chú ý.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 28/4/1958 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 10: Giỗ tổ hùng vương 10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.
  • Xem tháng 4 năm 1958 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch

    • Ngày 3: Ngày Tết Hàn Thực

    • Ngày 10: Giỗ tổ hùng vương

      10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.

    • Ngày 15:

      Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)

    • Ngày all:

    • Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước

    • Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 1: Ngày cá tháng tư
    • Ngày 13: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
    • Ngày 21: Ngày Sách Việt Nam
    • Ngày 22: Ngày Trái đất
    • Ngày 30: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
      Tháng 4 năm 1958  
          XEM
    Thứ 2
    Thứ 3
    Thứ 4
    Thứ 5
    Thứ 6
    Thứ 7
    Chủ Nhật
     
     
    1
    13/2
    2
    14
    3
    15
    4
    16
    5
    17
    6
    18
    7
    19
    8
    20
    9
    21
    10
    22
    11
    23
    12
    24
    13
    25
    14
    26
    15
    27
    16
    28
    17
    29
    18
    30
    19
    Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
    1/3
    20
    2
    21
    Ngày Tết Hàn Thực
    3
    22
    4
    23
    5
    24
    6
    25
    7
    26
    8
    27
    9
    28
    Giỗ tổ hùng vương
    10
    29
    11
    30
    12
     
     
     
     
     
     
     
     
    loading data