Lịch âm ngày 28 tháng 5 năm 1954 - Ngày 26/4/1954 là ngày gì
Dương lịch ngày 28 tháng 5 năm 1954 ngày Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 26 tháng 4 năm 1954 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Giáp Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 4/1954 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 28 tháng 5 năm 1954.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 26/4 âm lịch ngày Giáp Thân tháng 4 năm 1954(Giáp Ngọ).
Hành - Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu) - Trực Mãn - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Tiểu mãn
Xem ngày 28/5/1954 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 28/5/1954 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 26/4/1954 tức ngày Giáp Thân, tháng 5 âm lịch (Kỷ Tỵ), năm Giáp Ngọ
Ngày Tiết khí: Tiểu mãn
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
Tuổi khắc với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngày (28/5/1954) - Âm 26/4/1954 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Tháng
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Năm
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 28/5/1954 dương lịch (âm lịch ngày 26/4/1954 )
Giờ hoàng đạo ngày 28/5/1954
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo ngày 28/5/1954
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : giáp thân
tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Thập Nhị Kiến Trực Mãn
Ngày Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Kim Tinh. Ngày có sao Quỷ chiếu tốt cho mai táng, ma chay. Nên tránh làm các việc cưới gả, thừa kế, ứng cử, dựng nhà, mua xe...
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Xem ngày 28/5/1954 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 5 năm 1954 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
- Ngày 14: Lễ Phật Đản(14-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
- Ngày 15: Lễ Phật Đản(15-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
- Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động
Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
- Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 13: Ngày của Mẹ
- Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 28/5/1954
Giờ Hắc Đạo ngày 28/5/1954
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Thập Nhị Kiến Trực Mãn
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
Xem ngày 28/5/1954 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 5 năm 1954 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
- Ngày 14: Lễ Phật Đản(14-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
- Ngày 15: Lễ Phật Đản(15-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
- Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
- Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 13: Ngày của Mẹ
- Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít