Lịch âm ngày 28 tháng 8 năm 2006 - Ngày 5/7/2006 là ngày gì
Dương lịch ngày 28 tháng 8 năm 2006 ngày Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 5 tháng 7 năm 2006 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Sửu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 7/2006 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 28 tháng 8 năm 2006.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 5/7 âm lịch ngày Kỷ Sửu tháng 7 năm 2006(Bính Tuất).
Hành Mộc - Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu) - Trực Trừ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Xử thử
Lịch âm dương ngày 28 - 8 - 2006
Xem ngày 28/8/2006 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 28/8/2006 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 5/7/2006 tức ngày Kỷ Sửu, tháng 8 âm lịch (Bính Thân), năm Bính Tuất
Ngày Tiết khí: Xử thử
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Ngày (28/8/2006) - Âm 5/7/2006 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Ngày
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Tháng
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Năm
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 28/8/2006 dương lịch (âm lịch ngày 5/7/2006 )
Giờ hoàng đạo ngày 28/8/2006
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 28/8/2006
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu)
Sao này thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu chủ sự khởi công, nên tránh làm nhà bếp, di dời chỗ ở, động đất ban nền, lợp nhà che mái...
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Xem ngày 28/8/2006 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 8 năm 2006 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
- Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
- Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
- Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Giờ hoàng đạo ngày 28/8/2006
Giờ Hắc Đạo ngày 28/8/2006
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
Xem ngày 28/8/2006 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 8 năm 2006 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
- Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
- Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
- Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công