Ngày 29 tháng 1 năm 2021 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 29/1/2021 là ngày gì
Dương lịch ngày 29 tháng 1 năm 2021 ngày Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 17 tháng 12 năm 2020 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Đinh Sửu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 12/2020 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 29 tháng 1 năm 2021.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 17/12 âm lịch ngày Đinh Sửu tháng 12 năm 2020(Canh Tý).
Hành Thuỷ - Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Đại hàn
Lịch âm dương ngày 29 - 1 - 2021
Xem ngày 29/1/2021 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 29/1/2021 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 17/12/2020 tức ngày Đinh Sửu, tháng 1 âm lịch (Kỷ Sửu), năm Canh Tý
Ngày Tiết khí: Đại hàn
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Ngày (29/1/2021) - Âm 17/12/2020 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Đinh Sửu
                Giảm Hạ Thủy
                Nước cuối khe
              
            
            
              Tháng
              
                Kỷ Sửu
                Thích Lịch Hỏa
                Lửa sấm sét
              
            
            
              Năm
              
                Canh Tý
                Bích Thượng Thổ
                Đất tò vò
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 29/1/2021 dương lịch (âm lịch ngày 17/12/2020 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 29/1/2021
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 29/1/2021
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : đinh sửu
      
        tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
        Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
        Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
                Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  
             
                Ngày : 
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt)
                  Sao chủ hưng thịnh, hồng phát. Ngày sao Lâu có thể cầu công danh, xuất ngoại, trổ cửa dựng nhà, mua hàng, bán hàng, cày ruộng, gieo giống...
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 29/1/2021 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 1 năm 2021 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Mùng 1 tháng 11 âm lịch
          
- Ngày 23:  Đưa Ông Táo Về Trời
          
- Ngày 06/01/1946:  Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
          
- Ngày 7/01/1979:  Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
          
- Ngày 09/01/1950:  Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
          
- Ngày 11/01/2007:  Việt Nam gia nhập WTO
          
- Ngày 13/01/1941:  Khởi nghĩa Đô Lương
          
- Ngày 27/01/1973:  Ký hiệp định Paris
          Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973. 
Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 1:  Tết Dương Lịch
            Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
- Ngày 9:  Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
            
- Ngày 4/1/2019:  Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
            
- Ngày 06/01/1946:  Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
            
- Ngày 07/01/1946:  Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
            
- Ngày 24/1/1993:  Ngày Quốc tế Giáo dục
            
- Ngày 27/1/1942:  Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã
            
Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 29/1/2021
Giờ Hắc Đạo ngày 29/1/2021
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 29/1/2021 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 1 năm 2021 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 23: Đưa Ông Táo Về Trời
- Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- Ngày 7/01/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- Ngày 09/01/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- Ngày 11/01/2007: Việt Nam gia nhập WTO
- Ngày 13/01/1941: Khởi nghĩa Đô Lương
- Ngày 27/01/1973:  Ký hiệp định Paris
          Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973. 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Tết Dương Lịch Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
- Ngày 9: Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
- Ngày 4/1/2019: Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
- Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- Ngày 07/01/1946: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- Ngày 24/1/1993: Ngày Quốc tế Giáo dục
- Ngày 27/1/1942: Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã