Ngày 29 tháng 7 năm 2026 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 29/7/2026 là ngày gì
Dương lịch ngày 29 tháng 7 năm 2026 ngày Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 16 tháng 6 năm 2026 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Giáp Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 6/2026 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 29 tháng 7 năm 2026.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 16/6 âm lịch ngày Giáp Thìn tháng 6 năm 2026(Bính Ngọ).
Hành Kim - Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt) - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Đại thử
Lịch âm dương ngày 29 - 7 - 2026
Xem ngày 29/7/2026 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 29/7/2026 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 16/6/2026 tức ngày Giáp Thìn, tháng 7 âm lịch (Ất Mùi), năm Bính Ngọ
Ngày Tiết khí: Đại thử
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Ngày (29/7/2026) - Âm 16/6/2026 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Thanh Long Túc  Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    			Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Giáp Thìn
                Phúc Đăng Hỏa
                Lửa đèn to
              
            
            
              Tháng
              
                Ất Mùi
                Sa Trung Kim
                Vàng trong cát
              
            
            
              Năm
              
                Bính Ngọ
                Thiên Hà Thủy
                Nước trên trời
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 29/7/2026 dương lịch (âm lịch ngày 16/6/2026 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 29/7/2026
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 29/7/2026
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : giáp thìn
      
        tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
        Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
        Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
                Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Chấp
             
                Ngày Trực Chấp: sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt)
                  Là sao thuộc Thuỷ tinh, chủ trị ngày thứ 4. Tốt nhất là tiến hành cưới xin, báo hỷ. Ngày có sao này chiếu nên tránh tu tạo, sửa chữa nhà cửa, cất mái dựng hiên...
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. 
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 29/7/2026 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 7 năm 2026 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
          
- Ngày 02/07/1976:  Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
          
- Ngày 17/07/1966:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
          
Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 11:  Ngày dân số thế giới.
            
- Ngày 17:  Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
            
- Ngày 27:  Ngày Thương binh Liệt sĩ
            
- Ngày 28:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
            
Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Giờ hoàng đạo ngày 29/7/2026
Giờ Hắc Đạo ngày 29/7/2026
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
Xem ngày 29/7/2026 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 7 năm 2026 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
- Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 11: Ngày dân số thế giới.
- Ngày 17: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- Ngày 27: Ngày Thương binh Liệt sĩ
- Ngày 28: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)