Lịch âm ngày 3 tháng 1 năm 2049 - Ngày 30/11/2048 là ngày gì
Dương lịch ngày 3 tháng 1 năm 2049 ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 30 tháng 11 năm 2048 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Dần có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 11/2048 bên dưới.
Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 3 tháng 1 năm 2049.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 30/11 âm lịch ngày Mậu Dần tháng 11 năm 2048(Mậu Thìn).
Hành Kim - Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Đông chí
Lịch âm dương ngày 3 - 1 - 2049
Xem ngày 3/1/2049 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 3/1/2049 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 30/11/2048 tức ngày Mậu Dần, tháng 1 âm lịch (Giáp Tý), năm Mậu Thìn
Ngày Tiết khí: Đông chí
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Ngày (3/1/2049) - Âm 30/11/2048 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Thương (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)
Ngày
Mậu Dần
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Tháng
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Năm
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 3/1/2049 dương lịch (âm lịch ngày 30/11/2048 )
Giờ hoàng đạo ngày 3/1/2049
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo ngày 3/1/2049
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu dần
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu)
Sao Tinh thuộc Nhật Tinh, là sao xấu trong việc dựng vợ gả chồng, nạp lễ cầu thân. Vào ngày này có thể xây dựng, cất mái, xây bếp, động thổ...những việc về khởi công thì vẫn thuận lợi, suôn sẻ.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngày 3/1/2049 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 1 năm 2049 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày all:
- Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- Ngày 7/01/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- Ngày 09/01/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- Ngày 11/01/2007: Việt Nam gia nhập WTO
- Ngày 13/01/1941: Khởi nghĩa Đô Lương
- Ngày 27/01/1973: Ký hiệp định Paris
Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Tết Dương Lịch
Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
- Ngày 9: Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
- Ngày 4/1/2019: Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
- Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- Ngày 07/01/1946: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- Ngày 24/1/1993: Ngày Quốc tế Giáo dục
- Ngày 27/1/1942: Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã
Thiên Thương (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)
Giờ hoàng đạo ngày 3/1/2049
Giờ Hắc Đạo ngày 3/1/2049
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 3/1/2049 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 1 năm 2049 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày all:
- Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- Ngày 7/01/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- Ngày 09/01/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- Ngày 11/01/2007: Việt Nam gia nhập WTO
- Ngày 13/01/1941: Khởi nghĩa Đô Lương
- Ngày 27/01/1973: Ký hiệp định Paris
Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Tết Dương Lịch Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
- Ngày 9: Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
- Ngày 4/1/2019: Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
- Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- Ngày 07/01/1946: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- Ngày 24/1/1993: Ngày Quốc tế Giáo dục
- Ngày 27/1/1942: Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã