Ngày 3 tháng 3 năm 2051 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 3/3/2051 là ngày gì
Dương lịch ngày 3 tháng 3 năm 2051 ngày Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 21 tháng 1 năm 2051 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Đinh Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 1/2051 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 3 tháng 3 năm 2051.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 21/1 âm lịch ngày Đinh Hợi tháng 1 năm 2051(Tân Mùi).
Hành - Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ
Lịch âm dương ngày 3 - 3 - 2051
Xem ngày 3/3/2051 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 3/3/2051 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 21/1/2051 tức ngày Đinh Hợi, tháng 3 âm lịch (Canh Dần), năm Tân Mùi
Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Ngày (3/3/2051) - Âm 21/1/2051 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Kim Dương (Tốt)  Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Đinh Hợi
                Ốc Thượng Thổ
                Đất nóc nhà
              
            
            
              Tháng
              
                Canh Dần
                Tùng Bách Mộc
                Gỗ tùng bách
              
            
            
              Năm
              
                Tân Mùi
                Lộ Bàng Thổ
                Đất đường đi
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 3/3/2051 dương lịch (âm lịch ngày 21/1/2051 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 3/3/2051
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 3/3/2051
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : đinh hợi
      
        tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
                Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  
             
                Ngày : 
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu)
                  Sao này thuộc Kim tinh, ngày này đại sự nên tránh, đặc biệt là cưới xin. Làm việc gì cũng cần cẩn trọng, chú ý tiền bạc, việc lớn nên tính toán kỹ đề phòng gặp bất lợi. Đặc biệt, sao Cang ngự thì không nên gác đòn đông, xem thêm kiêng kỵ khi gác đòn đông trong bài viết: "Kiêng kỵ khi gác đòn đông làm nhà cho gia chủ".
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. 
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 3/3/2051 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 3 năm 2051 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Mòng 1 Tết
          
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 
          - Ngày 2:  Mòng 2 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 
          - Ngày 3:  Mòng 3 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 
          - Ngày 4:  Mòng 4 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 
          - Ngày all:  
          
 
          - Ngày 11/03/1945:  Khởi nghĩa Ba Tơ
          
 
          - Ngày 18/03/1979:  Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
          
 
          - Ngày 26/03/1931:  Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 8:  Ngày Quốc tế Phụ nữ
            
 
            - Ngày 20:  Ngày Quốc tế Hạnh phúc
            
 
            - Ngày 22:  Ngày Nước sạch Thế giới
            
 
            - Ngày 26:  Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 27:  Ngày Thể thao Việt Nam
            
 
            - Ngày 28:  Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
            
 
            - Ngày 08/03/1910:  Ngày Quốc tế Phụ nữ
            
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 3/3/2051
Giờ Hắc Đạo ngày 3/3/2051
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
Xem ngày 3/3/2051 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 3 năm 2051 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1:  Mòng 1 Tết
          
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 - Ngày 2:  Mòng 2 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 - Ngày 3:  Mòng 3 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 - Ngày 4:  Mòng 4 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 - Ngày all:
 - Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ
 - Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
 - Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
 - Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
 - Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
 - Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
 - Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
 - Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
 - Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ