Ngày 3 tháng 8 năm 2050 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 3/8/2050 là ngày gì
Dương lịch ngày 3 tháng 8 năm 2050 ngày Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 16 tháng 6 năm 2050 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Ất Mão có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 6/2050 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 3 tháng 8 năm 2050.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 16/6 âm lịch ngày Ất Mão tháng 6 năm 2050(Canh Ngọ).
Hành - Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt) - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Đại thử
Xem ngày 3/8/2050 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 3/8/2050 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 16/6/2050 tức ngày Ất Mão, tháng 8 âm lịch (Quý Mùi), năm Canh Ngọ
Ngày Tiết khí: Đại thử
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngày (3/8/2050) - Âm 16/6/2050 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Thanh Long Túc  Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Ất Mão
                Đại Khe Thủy
                Nước khe lớn
              
            
            
              Tháng
              
                Quý Mùi
                Dương Liễu Mộc
                Gỗ cây dương
              
            
            
              Năm
              
                Canh Ngọ
                Lộ Bàng Thổ
                Đất đường đi
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 3/8/2050 dương lịch (âm lịch ngày 16/6/2050 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 3/8/2050
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 3/8/2050
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : ất mão
      
        tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
        Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.
                Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Chấp
             
                Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                   Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt)
                  Là sao thuộc Thuỷ tinh, tốt mọi việc. Vào ngày này nạp lễ cầu thân, tạ lễ đất đai, hạ thuỷ thuyền mới, tính việc gì cũng thuận.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. 
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 3/8/2050 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 8 năm 2050 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
          
 
          - Ngày 01/08/1930:  Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
          
 
          - Ngày 19/08/1945:  Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
          
 
          - Ngày 20/08/1888:  Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 10:  Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
            
 
            - Ngày 19:  Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
            
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 3/8/2050
Giờ Hắc Đạo ngày 3/8/2050
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.
Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
Xem ngày 3/8/2050 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 8 năm 2050 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
 - Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
 - Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
 - Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
 - Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công