Ngày 30 tháng 3 năm 2048 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 30/3/2048 là ngày gì
Dương lịch ngày 30 tháng 3 năm 2048 ngày Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 17 tháng 2 năm 2048 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày dương hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 2/2048 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 30 tháng 3 năm 2048.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 17/2 âm lịch ngày Kỷ Hợi tháng 2 năm 2048(Mậu Thìn).
Hành - Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu) - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Xuân phân
Lịch âm dương ngày 30 - 3 - 2048
Xem ngày 30/3/2048 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 30/3/2048 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 17/2/2048 tức ngày Kỷ Hợi, tháng 3 âm lịch (Ất Mão), năm Mậu Thìn
Ngày Tiết khí: Xuân phân
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Ngày (30/3/2048) - Âm 17/2/2048 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Kỷ Hợi
                Bình Địa Mộc
                Gỗ đồng bằng
              
            
            
              Tháng
              
                Ất Mão
                Đại Khe Thủy
                Nước khe lớn
              
            
            
              Năm
              
                Mậu Thìn
                Đại Lâm Mộc
                Gỗ rừng già
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 30/3/2048 dương lịch (âm lịch ngày 17/2/2048 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 30/3/2048
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 30/3/2048
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : kỷ hợi
      
        tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
                Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Thành
             
                Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu)
                  Sao thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu trong nhiều việc. Quý bạn làm gì trong ngày sao Trương chiếu cũng cần hết sức chú ý.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 30/3/2048 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 3 năm 2048 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
          
- Ngày 11/03/1945:  Khởi nghĩa Ba Tơ
          
- Ngày 18/03/1979:  Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
          
- Ngày 26/03/1931:  Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
          
Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 8:  Ngày Quốc tế Phụ nữ
            
- Ngày 20:  Ngày Quốc tế Hạnh phúc
            
- Ngày 22:  Ngày Nước sạch Thế giới
            
- Ngày 26:  Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
            
- Ngày 27:  Ngày Thể thao Việt Nam
            
- Ngày 28:  Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
            
- Ngày 08/03/1910:  Ngày Quốc tế Phụ nữ
            
Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 30/3/2048
Giờ Hắc Đạo ngày 30/3/2048
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Thành
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
Xem ngày 30/3/2048 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 3 năm 2048 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
- Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ
- Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
- Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
- Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
- Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
- Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
- Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
- Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
- Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ