Ngày 30 tháng 5 năm 2041 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 30/5/2041 là ngày gì
Dương lịch ngày 30 tháng 5 năm 2041 ngày Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 1 tháng 5 năm 2041 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Quý Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày dương hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 5/2041 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 30 tháng 5 năm 2041.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 1/5 âm lịch ngày Quý Hợi tháng 5 năm 2041(Tân Dậu).
Hành - Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt) - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Tiểu mãn
Lịch âm dương ngày 30 - 5 - 2041
Xem ngày 30/5/2041 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 30/5/2041 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 1/5/2041 tức ngày Quý Hợi, tháng 5 âm lịch (Giáp Ngọ), năm Tân Dậu
Ngày Tiết khí: Tiểu mãn
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Ngày (30/5/2041) - Âm 1/5/2041 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Quý Hợi
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
              
            
            
              Tháng
              
                Giáp Ngọ
                Sa Trung Kim
                Vàng trong cát
              
            
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 30/5/2041 dương lịch (âm lịch ngày 1/5/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 30/5/2041
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 30/5/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : quý hợi
      
        tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
        Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
        Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
                Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Chấp
             
                Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt)
                  Sao này thuộc Mộc tinh. Trong ngày này cầu bệnh nhanh khỏi, hôn sự đại thành, kinh doanh, thi cử đều gặp lợi.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 30/5/2041 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 5 năm 2041 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 5:  Tết Đoan Ngọ
          
 
          - Ngày 07/05/1954:  Chiến thắng Điện Biên Phủ
          
 
          - Ngày 15/05/1941:  Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
          
 
          - Ngày 19/05/1890:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
          
 
          - Ngày 19/05/1941:  Thành lập mặt trận Việt Minh
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 1:  Ngày Quốc tế Lao động
            Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
 
            - Ngày 7:  Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
            
 
            - Ngày 13:  Ngày của Mẹ
            
 
            - Ngày 15:  Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 19:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 01/05/1886:  Ngày quốc tế lao động
            
 
            - Ngày 09/05/1945:  Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
            
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 30/5/2041
Giờ Hắc Đạo ngày 30/5/2041
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
Xem ngày 30/5/2041 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 5 năm 2041 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 5: Tết Đoan Ngọ
 - Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
 - Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
 - Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
 - Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
 - Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
 - Ngày 13: Ngày của Mẹ
 - Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
 - Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
 - Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
 - Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít