Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 1965 - Ngày 3/2/1965 là ngày gì
Dương lịch ngày 5 tháng 3 năm 1965 ngày Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 3 tháng 2 năm 1965 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Ngọ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm lịch dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 2/1965 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 5 tháng 3 năm 1965.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 3/2 âm lịch ngày Mậu Ngọ tháng 2 năm 1965(Ất Tỵ).
Hành Thuỷ - Sao Ngưu - Ngưu Kim Ngưu (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ
Xem ngày 5/3/1965 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 5/3/1965 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 3/2/1965 tức ngày Mậu Ngọ, tháng 3 âm lịch (Kỷ Mão), năm Ất Tỵ
Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ
Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
Ngày (5/3/1965) - Âm 3/2/1965 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày
Mậu Ngọ
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Tháng
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Năm
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 5/3/1965 dương lịch (âm lịch ngày 3/2/1965 )
Giờ hoàng đạo ngày 5/3/1965
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 5/3/1965
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu ngọ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Ngưu - Ngưu Kim Ngưu (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Kim tinh. Sao này chủ hao tài, hao tổn về sức khỏe, vì thế mà tránh khởi công, cưới hỏi...Vào ngày này nên tham gia tập luyện thể dục, thể thao để tăng cường thể chất.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đường theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngày 5/3/1965 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 3 năm 1965 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
- Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ
- Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
- Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
- Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
- Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
- Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
- Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
- Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
- Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ
Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Giờ hoàng đạo ngày 5/3/1965
Giờ Hắc Đạo ngày 5/3/1965
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 5/3/1965 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 3 năm 1965 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
- Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ
- Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
- Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
- Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
- Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
- Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
- Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
- Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
- Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ