Lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 2059 - Ngày 26/5/2059 là ngày gì
Dương lịch ngày 5 tháng 7 năm 2059 ngày Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 26 tháng 5 năm 2059 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Quý Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 5/2059 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 5 tháng 7 năm 2059.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 26/5 âm lịch ngày Quý Dậu tháng 5 năm 2059(Kỷ Mão).
Hành Thổ - Sao Liễu - Liễu Thổ Chương (Sao xấu) - Trực Trừ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Hạ chí
Xem ngày 5/7/2059 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 5/7/2059 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 26/5/2059 tức ngày Quý Dậu, tháng 7 âm lịch (Canh Ngọ), năm Kỷ Mão
Ngày Tiết khí: Hạ chí
Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ
Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Ngày (5/7/2059) - Âm 26/5/2059 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Tháng
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Năm
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 5/7/2059 dương lịch (âm lịch ngày 26/5/2059 )
Giờ hoàng đạo ngày 5/7/2059
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 5/7/2059
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : quý dậu
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.
Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Liễu - Liễu Thổ Chương (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Thổ tinh. Sao này chủ hao hụt tài sản, cần hết sức cẩn thận khi tính toán làm ăn, mở hợp đồng mới, cho bạn bè vay mượn tiền...
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Môn theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xem ngày 5/7/2059 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 7 năm 2059 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 5: Tết Đoan Ngọ
- Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 11: Ngày dân số thế giới.
- Ngày 17: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- Ngày 27: Ngày Thương binh Liệt sĩ
- Ngày 28: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 5/7/2059
Giờ Hắc Đạo ngày 5/7/2059
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.
Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
Xem ngày 5/7/2059 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 7 năm 2059 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 5: Tết Đoan Ngọ
- Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 11: Ngày dân số thế giới.
- Ngày 17: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- Ngày 27: Ngày Thương binh Liệt sĩ
- Ngày 28: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)