Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2062 - Ngày 26/1/2062 là ngày gì
Dương lịch ngày 6 tháng 3 năm 2062 ngày Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 26 tháng 1 năm 2062 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 1/2062 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 6 tháng 3 năm 2062.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 26/1 âm lịch ngày Mậu Tý tháng 1 năm 2062(Nhâm Ngọ).
Hành - Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Kinh trập
Lịch âm dương ngày 6 - 3 - 2062
Xem ngày 6/3/2062 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 6/3/2062 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 26/1/2062 tức ngày Mậu Tý, tháng 3 âm lịch (Nhâm Dần), năm Nhâm Ngọ
Ngày Tiết khí: Kinh trập
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Ngày (6/3/2062) - Âm 26/1/2062 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Ngày
Mậu Tý
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Tháng
Nhâm Dần
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
Năm
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 6/3/2062 dương lịch (âm lịch ngày 26/1/2062 )
Giờ hoàng đạo ngày 6/3/2062
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 6/3/2062
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt)
Là sao thuộc Nguyệt tinh. Ngày sao Tất chiếu có cát tinh nên khởi công tạo tác, trăm sự gặp may mắn. Ngày này đặt táng, làm kho, thờ thượng Táo thần, cưới gả, sinh con, kinh doanh...đều cát lợi.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngày 6/3/2062 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 3 năm 2062 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Mòng 1 Tết
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 2: Mòng 2 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 3: Mòng 3 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 4: Mòng 4 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày all:
- Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ
- Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
- Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
- Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
- Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
- Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
- Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
- Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
- Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Giờ hoàng đạo ngày 6/3/2062
Giờ Hắc Đạo ngày 6/3/2062
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
Xem ngày 6/3/2062 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 3 năm 2062 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Mòng 1 Tết
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 2: Mòng 2 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 3: Mòng 3 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 4: Mòng 4 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày all:
- Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ
- Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
- Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
- Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
- Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
- Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
- Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
- Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
- Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ