Lịch âm dương ngày 7 tháng 3 năm 1965 - âm Lịch ngày 5/2/1965

Dương lịch ngày 7 tháng 3 năm 1965 ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 5 tháng 2 năm 1965 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Canh Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 2/1965 bên dưới.

Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 7 tháng 3 năm 1965.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 5/2 âm lịch ngày Canh Thân tháng 2 năm 1965(Ất Tỵ).

Hành Hoả - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Kinh trập

Lịch âm dương ngày 7 - 3 - 1965

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm

Tháng 3 năm 1965

7

Tháng Hai năm 1965

5

Tiết Kinh trập
Giờ Bính Tý
Ngày 5 ( Canh Thân )
Tháng 2 ( Kỷ Mão )
Năm 1965 ( Ất Tỵ )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h )
  Tháng 3 năm 1965  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
28/1
2
29
3
Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
1/2
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
31
29
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 7/3/1965 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 7/3/1965 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 5/2/1965 tức ngày Canh Thân, tháng 3 âm lịch (Kỷ Mão), năm Ất Tỵ

Ngày Tiết khí: Kinh trập

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Ngày (7/3/1965) - Âm 5/2/1965 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Canh Thân
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Tháng
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Năm
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 7/3/1965 dương lịch (âm lịch ngày 5/2/1965 )

Giờ hoàng đạo ngày 7/3/1965

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 7/3/1965

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : canh thân tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.

Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.

Thập Nhị Kiến

Ngày :

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 7/3/1965 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 3 năm 1965 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

  • Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ

  • Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc

  • Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
  • Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
  • Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
  • Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  • Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
  • Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
  • Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
  Tháng 3 năm 1965  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
28/1
2
29
3
Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
1/2
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
31
29
 
 
 
 
 
 
 
 
loading data