Lịch âm ngày 7 tháng 8 năm 1972 - Ngày 28/6/1972 là ngày gì
Dương lịch ngày 7 tháng 8 năm 1972 ngày Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 28 tháng 6 năm 1972 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Canh Ngọ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 6/1972 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 7 tháng 8 năm 1972.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 28/6 âm lịch ngày Canh Ngọ tháng 6 năm 1972(Nhâm Tý).
Hành - Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu) - Trực Phá - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập thu
Xem ngày 7/8/1972 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 7/8/1972 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 28/6/1972 tức ngày Canh Ngọ, tháng 8 âm lịch (Đinh Mùi), năm Nhâm Tý
Ngày Tiết khí: Lập thu
Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Ngày (7/8/1972) - Âm 28/6/1972 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Tháng
Đinh Mùi
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Năm
Nhâm Tý
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 7/8/1972 dương lịch (âm lịch ngày 28/6/1972 )
Giờ hoàng đạo ngày 7/8/1972
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 7/8/1972
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : canh ngọ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.
Thập Nhị Kiến Trực Phá
Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu)
Thái âm chiếu nên ngày này không nên tính toán công to việc lớn, chủ làm gì cũng nên chọn giờ tốt (Ngoại lệ có thể tiến hành vào lúc sao Tâm đăng viên).
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Xem ngày 7/8/1972 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 8 năm 1972 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
- Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
- Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
- Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 7/8/1972
Giờ Hắc Đạo ngày 7/8/1972
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.
Thập Nhị Kiến Trực Phá
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
Xem ngày 7/8/1972 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 8 năm 1972 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
- Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
- Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
- Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công