Lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 1994 - Ngày 2/8/1994 là ngày gì

Dương lịch ngày 7 tháng 9 năm 1994 ngày là ngày Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 2 tháng 8 năm 1994 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Bính Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày dương hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 8/1994 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 7 tháng 9 năm 1994.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 2/8 âm lịch ngày Bính Thân tháng 8 năm 1994(Giáp Tuất).

Hành - Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt) - Trực Nguy - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Xử thử

Lịch âm dương ngày 7 - 9 - 1994

Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm

Tháng 9 năm 1994

7

Tháng Tám năm 1994

2

Tiết Xử thử
Giờ Mậu Tý
Ngày 2 ( Bính Thân )
Tháng 8 ( Quý Dậu )
Năm 1994 ( Giáp Tuất )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h )
 Lịch âm tháng 9 năm 1994  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
26/7
2
27
3
28
4
29
5
30
6
Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
1/8
7
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
18
13
19
14
20
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 7/9/1994 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 7/9/1994 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 2/8/1994 tức ngày Bính Thân, tháng 9 âm lịch (Quý Dậu), năm Giáp Tuất

Ngày Tiết khí: Xử thử

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn

Tuổi khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Ngày (7/9/1994) - Âm 2/8/1994 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Tháng
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Năm
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 7/9/1994 dương lịch (âm lịch ngày 2/8/1994 )

Giờ hoàng đạo ngày 7/9/1994

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 7/9/1994

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : bính thân tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục. | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.

Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.

Thập Nhị Kiến Trực Nguy

Ngày Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt)
Là sao thuộc Thuỷ tinh, chủ trị ngày thứ 4. Tốt nhất là tiến hành cưới xin, báo hỷ. Ngày có sao này chiếu nên tránh tu tạo, sửa chữa nhà cửa, cất mái dựng hiên...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Môn theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 7/9/1994 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 7: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam
  • Xem tháng 9 năm 1994 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch

    • Ngày 12: Ngày Sân Khấu Việt Nam

    • Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi

    • Ngày all:

    • Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

    • Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

    • Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

    • Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

    • Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 2: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
    • Ngày 7: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data