Lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 1958 - Ngày 28/9/1958 là ngày gì

Dương lịch ngày 9 tháng 11 năm 1958 ngày là ngày Ngày Pháp luật Việt Nam Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 28 tháng 9 năm 1958 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Canh Dần có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 9/1958 bên dưới.

Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 9 tháng 11 năm 1958.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 28/9 âm lịch ngày Canh Dần tháng 9 năm 1958(Mậu Tuất).

Hành - Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập đông

Lịch âm dương ngày 9 - 11 - 1958

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm

Tháng 11 năm 1958

9

Tháng Chín năm 1958

28

Tiết Lập đông
Giờ Bính Tý
Ngày 28 ( Canh Dần )
Tháng 9 ( Nhâm Tuất )
Năm 1958 ( Mậu Tuất )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h )
 Lịch âm tháng 11 năm 1958  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
20/9
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 9/11/1958 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 9/11/1958 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 28/9/1958 tức ngày Canh Dần, tháng 11 âm lịch (Nhâm Tuất), năm Mậu Tuất

Ngày Tiết khí: Lập đông

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Ngày (9/11/1958) - Âm 28/9/1958 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Tháng
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Năm
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 9/11/1958 dương lịch (âm lịch ngày 28/9/1958 )

Giờ hoàng đạo ngày 9/11/1958

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 9/11/1958

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : canh dần tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.

Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.

Thập Nhị Kiến

Ngày :

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu)
Sao Tinh thuộc Nhật Tinh, là sao xấu trong việc dựng vợ gả chồng, nạp lễ cầu thân. Vào ngày này có thể xây dựng, cất mái, xây bếp, động thổ...những việc về khởi công thì vẫn thuận lợi, suôn sẻ.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 9/11/1958 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 9: Ngày Pháp luật Việt Nam
  • Xem tháng 11 năm 1958 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

    • Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ

    • Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 9: Ngày Pháp luật Việt Nam
    • Ngày 19: Ngày Quốc Tế Nam Giới
    • Ngày 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data