Lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 2054 - Ngày 1/2/2054 là ngày gì

Dương lịch ngày 9 tháng 3 năm 2054 ngày là ngày Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 1 tháng 2 năm 2054 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 2/2054 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 9 tháng 3 năm 2054.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 1/2 âm lịch ngày Kỷ Dậu tháng 2 năm 2054(Giáp Tuất).

Hành - Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Kinh trập

Lịch âm dương ngày 9 - 3 - 2054

Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm

Tháng 3 năm 2054

9

Tháng Hai năm 2054

1

Tiết Kinh trập
Giờ Giáp Tý
Ngày 1 ( Kỷ Dậu )
Tháng 2 ( Đinh Mão )
Năm 2054 ( Giáp Tuất )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 3 năm 2054  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
22/1
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
1/2
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
31
23
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 9/3/2054 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 9/3/2054 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 1/2/2054 tức ngày Kỷ Dậu, tháng 3 âm lịch (Đinh Mão), năm Giáp Tuất

Ngày Tiết khí: Kinh trập

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ

Tuổi khắc với ngày: Tân Mão, Ất Mão

Ngày (9/3/2054) - Âm 1/2/2054 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Kỷ Dậu
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tháng
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Năm
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 9/3/2054 dương lịch (âm lịch ngày 1/2/2054 )

Giờ hoàng đạo ngày 9/3/2054

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 9/3/2054

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : kỷ dậu tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.

Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.

Thập Nhị Kiến

Ngày :

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu)
Sao này thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu chủ sự khởi công, nên tránh làm nhà bếp, di dời chỗ ở, động đất ban nền, lợp nhà che mái...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày 9/3/2054 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
  • Xem tháng 3 năm 2054 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

    • Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ

    • Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc

    • Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 8: Ngày Quốc tế Phụ nữ
    • Ngày 20: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
    • Ngày 22: Ngày Nước sạch Thế giới
    • Ngày 26: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
    • Ngày 27: Ngày Thể thao Việt Nam
    • Ngày 28: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
    • Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data