Ngày 9 tháng 5 năm 1960 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 9/5/1960 là ngày gì
Dương lịch ngày 9 tháng 5 năm 1960 ngày là ngày Lễ Phật Đản(14-4) Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 14 tháng 4 năm 1960 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Đinh Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 4/1960 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 9 tháng 5 năm 1960.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 14/4 âm lịch ngày Đinh Dậu tháng 4 năm 1960(Canh Tý).
Hành - Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu) - Trực Định - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Xem ngày 9/5/1960 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 9/5/1960 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 14/4/1960 tức ngày Đinh Dậu, tháng 5 âm lịch (Tân Tỵ), năm Canh Tý
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ
Tuổi khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Ngày (9/5/1960) - Âm 14/4/1960 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Đinh Dậu
                Sơn Hạ Hỏa
                Nước cuối khe
              
            
            
              Tháng
              
                Tân Tỵ
                Bạch Lạp Kim
                Vàng chân đèn
              
            
            
              Năm
              
                Canh Tý
                Bích Thượng Thổ
                Đất tò vò
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 9/5/1960 dương lịch (âm lịch ngày 14/4/1960 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 9/5/1960
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 9/5/1960
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : Đinh Dậu  tức Chi sinh Can (Kim Khắc Hoả), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật)
         Nạp m: Ngày Sơn Hạ Hỏa kị các tuổi: Ất Mão va Quý Mão va Quý Tỵ va Quý Hợi.
         
Ngày này thuộc hành undefined khắc với hành Hoả, ngoại trừ các tuổi:  Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Hoả
          Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu, Tỵ thành Kim Cục.
         | Xung Thìn, hình , hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
                Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Định
             
                Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu)
                  Sao này thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu chủ sự khởi công, nên tránh làm nhà bếp, di dời chỗ ở, động đất ban nền, lợp nhà che mái...
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 9/5/1960 có các sự kiện xảy ra
          Ngày 14:  Lễ Phật Đản(14-4)
          Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
           
        
     Xem tháng 5 năm 1960 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
          
- Ngày 14:  Lễ Phật Đản(14-4)
          Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4) 
- Ngày 15:  Lễ Phật Đản(15-4)
          Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4) 
- Ngày 07/05/1954:  Chiến thắng Điện Biên Phủ
          
- Ngày 15/05/1941:  Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
          
- Ngày 19/05/1890:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
          
- Ngày 19/05/1941:  Thành lập mặt trận Việt Minh
          
Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 1:  Ngày Quốc tế Lao động
            Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
- Ngày 7:  Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
            
- Ngày 13:  Ngày của Mẹ
            
- Ngày 15:  Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
            
- Ngày 19:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
            
- Ngày 01/05/1886:  Ngày quốc tế lao động
            
- Ngày 09/05/1945:  Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
            
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 9/5/1960
Giờ Hắc Đạo ngày 9/5/1960
Ngũ Hành
Ngày : Đinh Dậu tức Chi sinh Can (Kim Khắc Hoả), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật)
Nạp m: Ngày Sơn Hạ Hỏa kị các tuổi: Ất Mão va Quý Mão va Quý Tỵ va Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành undefined khắc với hành Hoả, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Hoả
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu, Tỵ thành Kim Cục.
| Xung Thìn, hình , hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.
Thập Nhị Kiến Trực Định
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
Xem ngày 9/5/1960 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 5 năm 1960 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
- Ngày 14:  Lễ Phật Đản(14-4)
          Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4) 
- Ngày 15:  Lễ Phật Đản(15-4)
          Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4) 
- Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
- Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 13: Ngày của Mẹ
- Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít