Xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 2034
Dương lịch: Ngày 01 Tháng 1 năm 2034. Âm lịch: Ngày 11 Tháng 11 (Giáp Tý) năm 2033(Quý Sửu).
Coi ngày tốt trong tháng dương lịch 1/2034 âm lịch tháng 11/2033
Thông tin ngày tốt tháng 1 năm 2034 dương lịch thông qua công tiện ích coi lịch ngày tốt của Lịch âm dương ngũ hành mệnh đẽ xem tháng 1/2034 ngày xem có ngày nào tốt, ngày đẹp, ngày tốc hỷ tháng 1 năm 2034 có những ngày nào xấu trong tháng 1 để tránh. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu ngày tốt xấu theo tháng 1 năm 2034 để biết xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác trong tháng 2034/2034 là một phần quan trọng trong văn hóa của người Việt.
Hãy cùng lichamduong.net Chọn tháng bất kỳ để xem những ngày tốt trong các tháng đi đii!!!.
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 11 |
Chủ Nhật: Dương lịch 1/1/2034 (11/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 1/1/2034 dương lịch (11/11/2033 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 1/1/2034 dương lịch (11/11/2033 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 1/1/2034 dương lịch (11/11/2033 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 1/1/2034 dương lịch (11/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 12 |
Thứ Hai: Dương lịch 2/1/2034 (12/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 2/1/2034 dương lịch (12/11/2033 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 2/1/2034 dương lịch (12/11/2033 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 2/1/2034 dương lịch (12/11/2033 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 2/1/2034 dương lịch (12/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 13 |
Thứ Ba: Dương lịch 3/1/2034 (13/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 3/1/2034 dương lịch (13/11/2033 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 3/1/2034 dương lịch (13/11/2033 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 3/1/2034 dương lịch (13/11/2033 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 3/1/2034 dương lịch (13/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Ngày 3/1/2034 dương lịch (13/11/2033 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 14 |
Thứ Tư: Dương lịch 4/1/2034 (14/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 4/1/2034 dương lịch (14/11/2033 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 4/1/2034 dương lịch (14/11/2033 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 4/1/2034 dương lịch (14/11/2033 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 4/1/2034 dương lịch (14/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 15 |
Thứ Năm: Dương lịch 5/1/2034 (15/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 5/1/2034 dương lịch (15/11/2033 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 5/1/2034 dương lịch (15/11/2033 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 5/1/2034 dương lịch (15/11/2033 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 5/1/2034 dương lịch (15/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 16 |
Thứ Sáu: Dương lịch 6/1/2034 (16/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 6/1/2034 dương lịch (16/11/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 6/1/2034 dương lịch (16/11/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 6/1/2034 dương lịch (16/11/2033 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 6/1/2034 dương lịch (16/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 17 |
Thứ Bảy: Dương lịch 7/1/2034 (17/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 7/1/2034 dương lịch (17/11/2033 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 7/1/2034 dương lịch (17/11/2033 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 7/1/2034 dương lịch (17/11/2033 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 7/1/2034 dương lịch (17/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 18 |
Chủ Nhật: Dương lịch 8/1/2034 (18/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 8/1/2034 dương lịch (18/11/2033 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 8/1/2034 dương lịch (18/11/2033 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 8/1/2034 dương lịch (18/11/2033 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 8/1/2034 dương lịch (18/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Ngày 8/1/2034 dương lịch (18/11/2033 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 19 |
Thứ Hai: Dương lịch 9/1/2034 (19/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 9/1/2034 dương lịch (19/11/2033 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 9/1/2034 dương lịch (19/11/2033 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 9/1/2034 dương lịch (19/11/2033 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 9/1/2034 dương lịch (19/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 20 |
Thứ Ba: Dương lịch 10/1/2034 (20/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 10/1/2034 dương lịch (20/11/2033 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 10/1/2034 dương lịch (20/11/2033 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 10/1/2034 dương lịch (20/11/2033 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 10/1/2034 dương lịch (20/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 21 |
Thứ Tư: Dương lịch 11/1/2034 (21/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 11/1/2034 dương lịch (21/11/2033 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 11/1/2034 dương lịch (21/11/2033 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 11/1/2034 dương lịch (21/11/2033 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 11/1/2034 dương lịch (21/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Ngày 11/1/2034 dương lịch (21/11/2033 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 22 |
Thứ Năm: Dương lịch 12/1/2034 (22/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 12/1/2034 dương lịch (22/11/2033 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 12/1/2034 dương lịch (22/11/2033 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 12/1/2034 dương lịch (22/11/2033 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 12/1/2034 dương lịch (22/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
Ngày 12/1/2034 dương lịch (22/11/2033 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 23 |
Thứ Sáu: Dương lịch 13/1/2034 (23/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 13/1/2034 dương lịch (23/11/2033 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 13/1/2034 dương lịch (23/11/2033 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 13/1/2034 dương lịch (23/11/2033 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 13/1/2034 dương lịch (23/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 24 |
Thứ Bảy: Dương lịch 14/1/2034 (24/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 14/1/2034 dương lịch (24/11/2033 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 14/1/2034 dương lịch (24/11/2033 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 14/1/2034 dương lịch (24/11/2033 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 14/1/2034 dương lịch (24/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 25 |
Chủ Nhật: Dương lịch 15/1/2034 (25/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 15/1/2034 dương lịch (25/11/2033 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 15/1/2034 dương lịch (25/11/2033 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 15/1/2034 dương lịch (25/11/2033 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 15/1/2034 dương lịch (25/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 26 |
Thứ Hai: Dương lịch 16/1/2034 (26/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 16/1/2034 dương lịch (26/11/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 16/1/2034 dương lịch (26/11/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 16/1/2034 dương lịch (26/11/2033 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 16/1/2034 dương lịch (26/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 27 |
Thứ Ba: Dương lịch 17/1/2034 (27/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 17/1/2034 dương lịch (27/11/2033 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 17/1/2034 dương lịch (27/11/2033 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 17/1/2034 dương lịch (27/11/2033 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 17/1/2034 dương lịch (27/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày 17/1/2034 dương lịch (27/11/2033 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 28 |
Thứ Tư: Dương lịch 18/1/2034 (28/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 18/1/2034 dương lịch (28/11/2033 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 18/1/2034 dương lịch (28/11/2033 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 18/1/2034 dương lịch (28/11/2033 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 18/1/2034 dương lịch (28/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 29 |
Thứ Năm: Dương lịch 19/1/2034 (29/11/2033 ngày âm lịch)
Ngày 19/1/2034 dương lịch (29/11/2033 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 19/1/2034 dương lịch (29/11/2033 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 19/1/2034 dương lịch (29/11/2033 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 19/1/2034 dương lịch (29/11/2033 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 1 |
Thứ Sáu: Dương lịch 20/1/2034 (1/12/2033 ngày âm lịch)
Ngày 20/1/2034 dương lịch (1/12/2033 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 20/1/2034 dương lịch (1/12/2033 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 20/1/2034 dương lịch (1/12/2033 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 20/1/2034 dương lịch (1/12/2033 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 2 |
Thứ Bảy: Dương lịch 21/1/2034 (2/12/2033 ngày âm lịch)
Ngày 21/1/2034 dương lịch (2/12/2033 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 21/1/2034 dương lịch (2/12/2033 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 21/1/2034 dương lịch (2/12/2033 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 21/1/2034 dương lịch (2/12/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 3 |
Chủ Nhật: Dương lịch 22/1/2034 (3/12/2033 ngày âm lịch)
Ngày 22/1/2034 dương lịch (3/12/2033 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 22/1/2034 dương lịch (3/12/2033 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 22/1/2034 dương lịch (3/12/2033 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 22/1/2034 dương lịch (3/12/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Ngày 22/1/2034 dương lịch (3/12/2033 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 4 |
Thứ Hai: Dương lịch 23/1/2034 (4/12/2033 ngày âm lịch)
Ngày 23/1/2034 dương lịch (4/12/2033 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 23/1/2034 dương lịch (4/12/2033 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 23/1/2034 dương lịch (4/12/2033 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 23/1/2034 dương lịch (4/12/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 5 |
Thứ Ba: Dương lịch 24/1/2034 (5/12/2033 ngày âm lịch)
Ngày 24/1/2034 dương lịch (5/12/2033 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 24/1/2034 dương lịch (5/12/2033 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 24/1/2034 dương lịch (5/12/2033 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 24/1/2034 dương lịch (5/12/2033 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 6 |
Thứ Tư: Dương lịch 25/1/2034 (6/12/2033 ngày âm lịch)
Ngày 25/1/2034 dương lịch (6/12/2033 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 25/1/2034 dương lịch (6/12/2033 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 25/1/2034 dương lịch (6/12/2033 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 25/1/2034 dương lịch (6/12/2033 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 7 |
Thứ Năm: Dương lịch 26/1/2034 (7/12/2033 ngày âm lịch)
Ngày 26/1/2034 dương lịch (7/12/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 26/1/2034 dương lịch (7/12/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 26/1/2034 dương lịch (7/12/2033 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 26/1/2034 dương lịch (7/12/2033 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Ngày 26/1/2034 dương lịch (7/12/2033 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 8 |
Thứ Sáu: Dương lịch 27/1/2034 (8/12/2033 ngày âm lịch)
Ngày 27/1/2034 dương lịch (8/12/2033 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 27/1/2034 dương lịch (8/12/2033 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 27/1/2034 dương lịch (8/12/2033 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 27/1/2034 dương lịch (8/12/2033 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 9 |
Thứ Bảy: Dương lịch 28/1/2034 (9/12/2033 ngày âm lịch)
Ngày 28/1/2034 dương lịch (9/12/2033 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 28/1/2034 dương lịch (9/12/2033 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 28/1/2034 dương lịch (9/12/2033 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 28/1/2034 dương lịch (9/12/2033 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 10 |
Chủ Nhật: Dương lịch 29/1/2034 (10/12/2033 ngày âm lịch)
Ngày 29/1/2034 dương lịch (10/12/2033 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 29/1/2034 dương lịch (10/12/2033 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 29/1/2034 dương lịch (10/12/2033 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 29/1/2034 dương lịch (10/12/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 11 |
Thứ Hai: Dương lịch 30/1/2034 (11/12/2033 ngày âm lịch)
Ngày 30/1/2034 dương lịch (11/12/2033 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 30/1/2034 dương lịch (11/12/2033 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 30/1/2034 dương lịch (11/12/2033 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 30/1/2034 dương lịch (11/12/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 12 |
Thứ Ba: Dương lịch 31/1/2034 (12/12/2033 ngày âm lịch)
Ngày 31/1/2034 dương lịch (12/12/2033 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 31/1/2034 dương lịch (12/12/2033 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 31/1/2034 dương lịch (12/12/2033 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 31/1/2034 dương lịch (12/12/2033 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
|