Lịch âm dương tháng 1/1977
Ngày Dương lịch tháng 1: Bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 1977.
Cùng tìm hiểu xem ngày nào là ngày đẹp 24/1/1977 dương ngày âm là bao nhiêu? có các ngày đẹp trong tháng 1 này năm 1977? Cùng lịch âm lịch dương tham khảo những ngày tốt tháng 1/1977 cho từng con giáp cũng như những ngày xấu nào cần tránh qua bài viết dưới đây.
Ngày Âm lịch: Tháng 11 âm Canh Tý năm Bính Thìn.
Lịch âm dương tháng 1 năm 1977 dương lịch là tháng 11 âm lịch 1976 (tháng Một âm) có các ngày tốt, đẹp, xấu nào? Hoặc tra cứu ngày đẹp theo lịch tháng 1 dương năm 1977 để xem các ngày tốt xấu, ngày đẹp tháng 1 năm 1977 theo 12 con giáp để cưới hỏi, sinh con, hợp tuổi mới nhất hoặc bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho mình theo hàng tháng trong năm dương lịch 1977.
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 12 |
Thứ Bảy: Dương lịch 1/1/1977 (12/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 1/1/1977 dương lịch (12/11/1976 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 1/1/1977 dương lịch (12/11/1976 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 1/1/1977 dương lịch (12/11/1976 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 1/1/1977 dương lịch (12/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 13 |
Chủ Nhật: Dương lịch 2/1/1977 (13/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 2/1/1977 dương lịch (13/11/1976 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 2/1/1977 dương lịch (13/11/1976 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 2/1/1977 dương lịch (13/11/1976 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 2/1/1977 dương lịch (13/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Ngày 2/1/1977 dương lịch (13/11/1976 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 14 |
Thứ Hai: Dương lịch 3/1/1977 (14/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 3/1/1977 dương lịch (14/11/1976 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 3/1/1977 dương lịch (14/11/1976 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 3/1/1977 dương lịch (14/11/1976 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 3/1/1977 dương lịch (14/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 15 |
Thứ Ba: Dương lịch 4/1/1977 (15/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 4/1/1977 dương lịch (15/11/1976 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 4/1/1977 dương lịch (15/11/1976 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 4/1/1977 dương lịch (15/11/1976 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 4/1/1977 dương lịch (15/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 16 |
Thứ Tư: Dương lịch 5/1/1977 (16/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 5/1/1977 dương lịch (16/11/1976 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 5/1/1977 dương lịch (16/11/1976 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 5/1/1977 dương lịch (16/11/1976 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 5/1/1977 dương lịch (16/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 17 |
Thứ Năm: Dương lịch 6/1/1977 (17/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 6/1/1977 dương lịch (17/11/1976 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 6/1/1977 dương lịch (17/11/1976 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 6/1/1977 dương lịch (17/11/1976 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 6/1/1977 dương lịch (17/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 18 |
Thứ Sáu: Dương lịch 7/1/1977 (18/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 7/1/1977 dương lịch (18/11/1976 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 7/1/1977 dương lịch (18/11/1976 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 7/1/1977 dương lịch (18/11/1976 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 7/1/1977 dương lịch (18/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Ngày 7/1/1977 dương lịch (18/11/1976 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 19 |
Thứ Bảy: Dương lịch 8/1/1977 (19/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 8/1/1977 dương lịch (19/11/1976 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 8/1/1977 dương lịch (19/11/1976 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 8/1/1977 dương lịch (19/11/1976 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 8/1/1977 dương lịch (19/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 20 |
Chủ Nhật: Dương lịch 9/1/1977 (20/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 9/1/1977 dương lịch (20/11/1976 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 9/1/1977 dương lịch (20/11/1976 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 9/1/1977 dương lịch (20/11/1976 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 9/1/1977 dương lịch (20/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 21 |
Thứ Hai: Dương lịch 10/1/1977 (21/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 10/1/1977 dương lịch (21/11/1976 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 10/1/1977 dương lịch (21/11/1976 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 10/1/1977 dương lịch (21/11/1976 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 10/1/1977 dương lịch (21/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Ngày 10/1/1977 dương lịch (21/11/1976 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 22 |
Thứ Ba: Dương lịch 11/1/1977 (22/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 11/1/1977 dương lịch (22/11/1976 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 11/1/1977 dương lịch (22/11/1976 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 11/1/1977 dương lịch (22/11/1976 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 11/1/1977 dương lịch (22/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
Ngày 11/1/1977 dương lịch (22/11/1976 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 23 |
Thứ Tư: Dương lịch 12/1/1977 (23/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 12/1/1977 dương lịch (23/11/1976 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 12/1/1977 dương lịch (23/11/1976 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 12/1/1977 dương lịch (23/11/1976 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 12/1/1977 dương lịch (23/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 24 |
Thứ Năm: Dương lịch 13/1/1977 (24/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 13/1/1977 dương lịch (24/11/1976 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 13/1/1977 dương lịch (24/11/1976 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 13/1/1977 dương lịch (24/11/1976 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 13/1/1977 dương lịch (24/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 25 |
Thứ Sáu: Dương lịch 14/1/1977 (25/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 14/1/1977 dương lịch (25/11/1976 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 14/1/1977 dương lịch (25/11/1976 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 14/1/1977 dương lịch (25/11/1976 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 14/1/1977 dương lịch (25/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 26 |
Thứ Bảy: Dương lịch 15/1/1977 (26/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 15/1/1977 dương lịch (26/11/1976 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 15/1/1977 dương lịch (26/11/1976 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 15/1/1977 dương lịch (26/11/1976 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 15/1/1977 dương lịch (26/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 27 |
Chủ Nhật: Dương lịch 16/1/1977 (27/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 16/1/1977 dương lịch (27/11/1976 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 16/1/1977 dương lịch (27/11/1976 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 16/1/1977 dương lịch (27/11/1976 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 16/1/1977 dương lịch (27/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày 16/1/1977 dương lịch (27/11/1976 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 28 |
Thứ Hai: Dương lịch 17/1/1977 (28/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 17/1/1977 dương lịch (28/11/1976 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 17/1/1977 dương lịch (28/11/1976 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 17/1/1977 dương lịch (28/11/1976 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 17/1/1977 dương lịch (28/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 29 |
Thứ Ba: Dương lịch 18/1/1977 (29/11/1976 ngày âm lịch)
Ngày 18/1/1977 dương lịch (29/11/1976 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 18/1/1977 dương lịch (29/11/1976 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 18/1/1977 dương lịch (29/11/1976 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 18/1/1977 dương lịch (29/11/1976 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 1 |
Thứ Tư: Dương lịch 19/1/1977 (1/12/1976 ngày âm lịch)
Ngày 19/1/1977 dương lịch (1/12/1976 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 19/1/1977 dương lịch (1/12/1976 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 19/1/1977 dương lịch (1/12/1976 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 19/1/1977 dương lịch (1/12/1976 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 2 |
Thứ Năm: Dương lịch 20/1/1977 (2/12/1976 ngày âm lịch)
Ngày 20/1/1977 dương lịch (2/12/1976 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 20/1/1977 dương lịch (2/12/1976 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 20/1/1977 dương lịch (2/12/1976 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 20/1/1977 dương lịch (2/12/1976 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 3 |
Thứ Sáu: Dương lịch 21/1/1977 (3/12/1976 ngày âm lịch)
Ngày 21/1/1977 dương lịch (3/12/1976 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 21/1/1977 dương lịch (3/12/1976 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 21/1/1977 dương lịch (3/12/1976 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 21/1/1977 dương lịch (3/12/1976 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Ngày 21/1/1977 dương lịch (3/12/1976 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 4 |
Thứ Bảy: Dương lịch 22/1/1977 (4/12/1976 ngày âm lịch)
Ngày 22/1/1977 dương lịch (4/12/1976 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 22/1/1977 dương lịch (4/12/1976 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 22/1/1977 dương lịch (4/12/1976 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 22/1/1977 dương lịch (4/12/1976 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 5 |
Chủ Nhật: Dương lịch 23/1/1977 (5/12/1976 ngày âm lịch)
Ngày 23/1/1977 dương lịch (5/12/1976 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 23/1/1977 dương lịch (5/12/1976 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 23/1/1977 dương lịch (5/12/1976 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 23/1/1977 dương lịch (5/12/1976 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 6 |
Thứ Hai: Dương lịch 24/1/1977 (6/12/1976 ngày âm lịch)
Ngày 24/1/1977 dương lịch (6/12/1976 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 24/1/1977 dương lịch (6/12/1976 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 24/1/1977 dương lịch (6/12/1976 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 24/1/1977 dương lịch (6/12/1976 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 7 |
Thứ Ba: Dương lịch 25/1/1977 (7/12/1976 ngày âm lịch)
Ngày 25/1/1977 dương lịch (7/12/1976 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 25/1/1977 dương lịch (7/12/1976 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 25/1/1977 dương lịch (7/12/1976 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 25/1/1977 dương lịch (7/12/1976 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Ngày 25/1/1977 dương lịch (7/12/1976 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 8 |
Thứ Tư: Dương lịch 26/1/1977 (8/12/1976 ngày âm lịch)
Ngày 26/1/1977 dương lịch (8/12/1976 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 26/1/1977 dương lịch (8/12/1976 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 26/1/1977 dương lịch (8/12/1976 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 26/1/1977 dương lịch (8/12/1976 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 9 |
Thứ Năm: Dương lịch 27/1/1977 (9/12/1976 ngày âm lịch)
Ngày 27/1/1977 dương lịch (9/12/1976 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 27/1/1977 dương lịch (9/12/1976 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 27/1/1977 dương lịch (9/12/1976 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 27/1/1977 dương lịch (9/12/1976 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 10 |
Thứ Sáu: Dương lịch 28/1/1977 (10/12/1976 ngày âm lịch)
Ngày 28/1/1977 dương lịch (10/12/1976 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 28/1/1977 dương lịch (10/12/1976 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 28/1/1977 dương lịch (10/12/1976 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 28/1/1977 dương lịch (10/12/1976 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 11 |
Thứ Bảy: Dương lịch 29/1/1977 (11/12/1976 ngày âm lịch)
Ngày 29/1/1977 dương lịch (11/12/1976 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 29/1/1977 dương lịch (11/12/1976 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 29/1/1977 dương lịch (11/12/1976 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 29/1/1977 dương lịch (11/12/1976 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
|
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 12 |
Chủ Nhật: Dương lịch 30/1/1977 (12/12/1976 ngày âm lịch)
Ngày 30/1/1977 dương lịch (12/12/1976 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 30/1/1977 dương lịch (12/12/1976 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 30/1/1977 dương lịch (12/12/1976 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 30/1/1977 dương lịch (12/12/1976 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
|
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 13 |
Thứ Hai: Dương lịch 31/1/1977 (13/12/1976 ngày âm lịch)
Ngày 31/1/1977 dương lịch (13/12/1976 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 31/1/1977 dương lịch (13/12/1976 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 31/1/1977 dương lịch (13/12/1976 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 31/1/1977 dương lịch (13/12/1976 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Ngày 31/1/1977 dương lịch (13/12/1976 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
|