Lịch âm dương tháng 11/1959

Ngày Dương lịch tháng 11: Bắt đầu từ ngày 1 tháng 11 năm 1959.

Cùng tìm hiểu xem ngày nào là ngày đẹp 25/11/1959 dương ngày âm là bao nhiêu? có các ngày đẹp trong tháng 11 này năm 1959? Cùng lichamduong tham khảo những ngày tốt tháng 11/1959 cho từng con giáp cũng như những ngày xấu nào cần tránh qua bài viết dưới đây.

Ngày Âm lịch: Tháng 10 âm Ất Hợi năm Kỷ Hợi.

Lịch âm dương tháng 11 năm 1959 dương lịch là tháng 10 âm lịch 1959 (tháng Mười âm) có các ngày tốt, đẹp, xấu nào? Hoặc tra cứu ngày đẹp theo lịch tháng 11 dương năm 1959 để xem các ngày tốt xấu, ngày đẹp tháng 11 năm 1959 theo 12 con giáp để cưới hỏi, sinh con, hợp tuổi mới nhất hoặc bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho mình theo hàng tháng trong năm dương lịch 1959.
 

Lịch âm tháng 11 năm 1959

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/11
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bấm vào ngày để xem chi tiết

Ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch 2024 có ngày nào tốt

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

1

Chủ Nhật: Dương lịch 1/11/1959 (1/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 1/11/1959 dương lịch (1/10/1959 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 1/11/1959 dương lịch (1/10/1959 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 1/11/1959 dương lịch (1/10/1959 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 1/11/1959 dương lịch (1/10/1959 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

2

Thứ Hai: Dương lịch 2/11/1959 (2/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 2/11/1959 dương lịch (2/10/1959 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 2/11/1959 dương lịch (2/10/1959 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 2/11/1959 dương lịch (2/10/1959 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 2/11/1959 dương lịch (2/10/1959 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

3

Thứ Ba: Dương lịch 3/11/1959 (3/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 3/11/1959 dương lịch (3/10/1959 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 3/11/1959 dương lịch (3/10/1959 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 3/11/1959 dương lịch (3/10/1959 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 3/11/1959 dương lịch (3/10/1959 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Ngày 3/11/1959 dương lịch (3/10/1959 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

4

Thứ Tư: Dương lịch 4/11/1959 (4/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 4/11/1959 dương lịch (4/10/1959 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 4/11/1959 dương lịch (4/10/1959 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 4/11/1959 dương lịch (4/10/1959 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 4/11/1959 dương lịch (4/10/1959 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

5

Thứ Năm: Dương lịch 5/11/1959 (5/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 5/11/1959 dương lịch (5/10/1959 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 5/11/1959 dương lịch (5/10/1959 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 5/11/1959 dương lịch (5/10/1959 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 5/11/1959 dương lịch (5/10/1959 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

6

Thứ Sáu: Dương lịch 6/11/1959 (6/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 6/11/1959 dương lịch (6/10/1959 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 6/11/1959 dương lịch (6/10/1959 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 6/11/1959 dương lịch (6/10/1959 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 6/11/1959 dương lịch (6/10/1959 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

7

Thứ Bảy: Dương lịch 7/11/1959 (7/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 7/11/1959 dương lịch (7/10/1959 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 7/11/1959 dương lịch (7/10/1959 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 7/11/1959 dương lịch (7/10/1959 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 7/11/1959 dương lịch (7/10/1959 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày 7/11/1959 dương lịch (7/10/1959 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

8

Chủ Nhật: Dương lịch 8/11/1959 (8/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 8/11/1959 dương lịch (8/10/1959 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 8/11/1959 dương lịch (8/10/1959 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 8/11/1959 dương lịch (8/10/1959 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 8/11/1959 dương lịch (8/10/1959 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

9

Thứ Hai: Dương lịch 9/11/1959 (9/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 9/11/1959 dương lịch (9/10/1959 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 9/11/1959 dương lịch (9/10/1959 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 9/11/1959 dương lịch (9/10/1959 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 9/11/1959 dương lịch (9/10/1959 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

10

Thứ Ba: Dương lịch 10/11/1959 (10/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 10/11/1959 dương lịch (10/10/1959 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 10/11/1959 dương lịch (10/10/1959 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 10/11/1959 dương lịch (10/10/1959 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 10/11/1959 dương lịch (10/10/1959 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

11

Thứ Tư: Dương lịch 11/11/1959 (11/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 11/11/1959 dương lịch (11/10/1959 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 11/11/1959 dương lịch (11/10/1959 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 11/11/1959 dương lịch (11/10/1959 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 11/11/1959 dương lịch (11/10/1959 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

12

Thứ Năm: Dương lịch 12/11/1959 (12/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 12/11/1959 dương lịch (12/10/1959 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 12/11/1959 dương lịch (12/10/1959 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 12/11/1959 dương lịch (12/10/1959 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 12/11/1959 dương lịch (12/10/1959 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

13

Thứ Sáu: Dương lịch 13/11/1959 (13/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 13/11/1959 dương lịch (13/10/1959 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 13/11/1959 dương lịch (13/10/1959 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 13/11/1959 dương lịch (13/10/1959 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 13/11/1959 dương lịch (13/10/1959 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày 13/11/1959 dương lịch (13/10/1959 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

14

Thứ Bảy: Dương lịch 14/11/1959 (14/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 14/11/1959 dương lịch (14/10/1959 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 14/11/1959 dương lịch (14/10/1959 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 14/11/1959 dương lịch (14/10/1959 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 14/11/1959 dương lịch (14/10/1959 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

15

Chủ Nhật: Dương lịch 15/11/1959 (15/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 15/11/1959 dương lịch (15/10/1959 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 15/11/1959 dương lịch (15/10/1959 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 15/11/1959 dương lịch (15/10/1959 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 15/11/1959 dương lịch (15/10/1959 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

16

Thứ Hai: Dương lịch 16/11/1959 (16/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 16/11/1959 dương lịch (16/10/1959 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 16/11/1959 dương lịch (16/10/1959 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 16/11/1959 dương lịch (16/10/1959 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 16/11/1959 dương lịch (16/10/1959 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

17

Thứ Ba: Dương lịch 17/11/1959 (17/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 17/11/1959 dương lịch (17/10/1959 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 17/11/1959 dương lịch (17/10/1959 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 17/11/1959 dương lịch (17/10/1959 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 17/11/1959 dương lịch (17/10/1959 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

18

Thứ Tư: Dương lịch 18/11/1959 (18/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 18/11/1959 dương lịch (18/10/1959 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 18/11/1959 dương lịch (18/10/1959 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 18/11/1959 dương lịch (18/10/1959 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 18/11/1959 dương lịch (18/10/1959 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
Ngày 18/11/1959 dương lịch (18/10/1959 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

19

Thứ Năm: Dương lịch 19/11/1959 (19/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 19/11/1959 dương lịch (19/10/1959 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu
Ngày 19/11/1959 dương lịch (19/10/1959 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi
Ngày 19/11/1959 dương lịch (19/10/1959 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 19/11/1959 dương lịch (19/10/1959 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

20

Thứ Sáu: Dương lịch 20/11/1959 (20/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 20/11/1959 dương lịch (20/10/1959 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất
Ngày 20/11/1959 dương lịch (20/10/1959 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu
Ngày 20/11/1959 dương lịch (20/10/1959 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 20/11/1959 dương lịch (20/10/1959 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

21

Thứ Bảy: Dương lịch 21/11/1959 (21/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 21/11/1959 dương lịch (21/10/1959 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi
Ngày 21/11/1959 dương lịch (21/10/1959 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Ngày 21/11/1959 dương lịch (21/10/1959 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 21/11/1959 dương lịch (21/10/1959 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

22

Chủ Nhật: Dương lịch 22/11/1959 (22/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 22/11/1959 dương lịch (22/10/1959 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn
Ngày 22/11/1959 dương lịch (22/10/1959 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi
Ngày 22/11/1959 dương lịch (22/10/1959 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 22/11/1959 dương lịch (22/10/1959 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Ngày 22/11/1959 dương lịch (22/10/1959 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

23

Thứ Hai: Dương lịch 23/11/1959 (23/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 23/11/1959 dương lịch (23/10/1959 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ
Ngày 23/11/1959 dương lịch (23/10/1959 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ
Ngày 23/11/1959 dương lịch (23/10/1959 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 23/11/1959 dương lịch (23/10/1959 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Ngày 23/11/1959 dương lịch (23/10/1959 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

24

Thứ Ba: Dương lịch 24/11/1959 (24/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 24/11/1959 dương lịch (24/10/1959 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ
Ngày 24/11/1959 dương lịch (24/10/1959 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi
Ngày 24/11/1959 dương lịch (24/10/1959 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày 24/11/1959 dương lịch (24/10/1959 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

25

Thứ Tư: Dương lịch 25/11/1959 (25/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 25/11/1959 dương lịch (25/10/1959 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi
Ngày 25/11/1959 dương lịch (25/10/1959 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân
Ngày 25/11/1959 dương lịch (25/10/1959 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày 25/11/1959 dương lịch (25/10/1959 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

26

Thứ Năm: Dương lịch 26/11/1959 (26/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 26/11/1959 dương lịch (26/10/1959 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân
Ngày 26/11/1959 dương lịch (26/10/1959 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu
Ngày 26/11/1959 dương lịch (26/10/1959 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 26/11/1959 dương lịch (26/10/1959 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

27

Thứ Sáu: Dương lịch 27/11/1959 (27/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 27/11/1959 dương lịch (27/10/1959 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu
Ngày 27/11/1959 dương lịch (27/10/1959 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất
Ngày 27/11/1959 dương lịch (27/10/1959 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày 27/11/1959 dương lịch (27/10/1959 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Ngày 27/11/1959 dương lịch (27/10/1959 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

28

Thứ Bảy: Dương lịch 28/11/1959 (28/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 28/11/1959 dương lịch (28/10/1959 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất
Ngày 28/11/1959 dương lịch (28/10/1959 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi
Ngày 28/11/1959 dương lịch (28/10/1959 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày 28/11/1959 dương lịch (28/10/1959 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 10

29

Chủ Nhật: Dương lịch 29/11/1959 (29/10/1959 ngày âm lịch)
Ngày 29/11/1959 dương lịch (29/10/1959 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 29/11/1959 dương lịch (29/10/1959 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 29/11/1959 dương lịch (29/10/1959 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 29/11/1959 dương lịch (29/10/1959 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 11

Âm Lịch Tháng 11

1

Thứ Hai: Dương lịch 30/11/1959 (1/11/1959 ngày âm lịch)
Ngày 30/11/1959 dương lịch (1/11/1959 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân
Ngày 30/11/1959 dương lịch (1/11/1959 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất
Ngày 30/11/1959 dương lịch (1/11/1959 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày 30/11/1959 dương lịch (1/11/1959 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Lịch âm dương các năm tiếp theo 2024

loading data