Ngày 10 tháng 2 năm 2002 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 10/2/2002 là ngày gì
Dương lịch ngày 10 tháng 2 năm 2002 ngày Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 29 tháng 12 năm 2001 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 12/2001 bên dưới.
Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 10 tháng 2 năm 2002.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 29/12 âm lịch ngày Kỷ Dậu tháng 12 năm 2001(Tân Tỵ).
Hành - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Lịch âm dương ngày 10 - 2 - 2002
Xem ngày 10/2/2002 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 10/2/2002 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 29/12/2001 tức ngày Kỷ Dậu, tháng 2 âm lịch (Tân Sửu), năm Tân Tỵ
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ
Tuổi khắc với ngày: Tân Mão, Ất Mão
Ngày (10/2/2002) - Âm 29/12/2001 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Kỷ Dậu
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
              
            
            
              Tháng
              
                Tân Sửu
                Bích Thượng Thổ
                Đất tò vò
              
            
            
              Năm
              
                Tân Tỵ
                Bạch Lạp Kim
                Vàng chân đèn
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 10/2/2002 dương lịch (âm lịch ngày 29/12/2001 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 10/2/2002
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 10/2/2002
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : kỷ dậu
      
        tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
                Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  
             
                Ngày : 
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt)
                  Sao này Thái Dương chiếu, tốt mọi sự. Ưu tiên làm các việc khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, về nhà mới, chuyển văn phòng...Ngày sao Phòng chiếu đại kiết tinh nên trăm sự đều lợi.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 10/2/2002 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 2 năm 2002 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Mùng 1 tháng 11 âm lịch
          
 
          - Ngày 23:  Đưa Ông Táo Về Trời
          
 
          - Ngày 03/02/1930:  Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
          
 
          - Ngày 08/02/1941:  Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
          
 
          - Ngày 27/02/1955:  Ngày thầy thuốc Việt Nam
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 3:  Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
            
 
            - Ngày 14:  Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
            
 
            - Ngày 27:  Ngày Thầy thuốc Việt Nam
            
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 10/2/2002
Giờ Hắc Đạo ngày 10/2/2002
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 10/2/2002 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 2 năm 2002 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Mùng 1 tháng 11 âm lịch
 - Ngày 23: Đưa Ông Táo Về Trời
 - Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
 - Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
 - Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
 - Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
 - Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam