Lịch âm ngày 13 tháng 2 năm 1981 - Ngày 9/1/1981 là ngày gì

Dương lịch ngày 13 tháng 2 năm 1981 ngày Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 9 tháng 1 năm 1981 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 1/1981 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 13 tháng 2 năm 1981.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 9/1 âm lịch ngày Nhâm Tuất tháng 1 năm 1981(Tân Dậu).

Hành - Sao Ngưu - Ngưu Kim Ngưu (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập xuân

Lịch âm dương ngày 13 - 2 - 1981

Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm

Tháng 2 năm 1981

13

Tháng Giêng năm 1981

9

Tiết Lập xuân
Giờ Canh Tý
Ngày 9 ( Nhâm Tuất )
Tháng 1 ( Canh Dần )
Năm 1981 ( Tân Dậu )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 2 năm 1981  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
27/12
2
28
3
29
4
30
5
Mòng 1 Tết
1/1
6
Mòng 2 Tết
2
7
Mòng 3 Tết
3
8
Mòng 4 Tết
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 13/2/1981 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 13/2/1981 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 9/1/1981 tức ngày Nhâm Tuất, tháng 2 âm lịch (Canh Dần), năm Tân Dậu

Ngày Tiết khí: Lập xuân

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Ngày (13/2/1981) - Âm 9/1/1981 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Tháng
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Năm
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 13/2/1981 dương lịch (âm lịch ngày 9/1/1981 )

Giờ hoàng đạo ngày 13/2/1981

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 13/2/1981

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : nhâm tuất tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.

Thập Nhị Kiến

Ngày :

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Ngưu - Ngưu Kim Ngưu (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Kim tinh. Sao này chủ hao tài, hao tổn về sức khỏe, vì thế mà tránh khởi công, cưới hỏi...Vào ngày này nên tham gia tập luyện thể dục, thể thao để tăng cường thể chất.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Kim Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 13/2/1981 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 2 năm 1981 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Mòng 1 Tết

    Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày 2: Mòng 2 Tết

    Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày 3: Mòng 3 Tết

    Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày 4: Mòng 4 Tết

    Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày all:

  • Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam

  • Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam

  • Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
  • Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data