Lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 1952 - Ngày 27/9/1952 là ngày gì

Dương lịch ngày 14 tháng 11 năm 1952 ngày Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 27 tháng 9 năm 1952 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Giáp Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm lịch hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 9/1952 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 14 tháng 11 năm 1952.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 27/9 âm lịch ngày Giáp Tý tháng 9 năm 1952(Nhâm Thìn).

Hành - Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập đông

Lịch âm dương ngày 14 - 11 - 1952

Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm

Tháng 11 năm 1952

14

Tháng Chín năm 1952

27

Tiết Lập đông
Giờ Giáp Tý
Ngày 27 ( Giáp Tý )
Tháng 9 ( Canh Tuất )
Năm 1952 ( Nhâm Thìn )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 11 năm 1952  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
14/9
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
18
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 14/11/1952 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 14/11/1952 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 27/9/1952 tức ngày Giáp Tý, tháng 11 âm lịch (Canh Tuất), năm Nhâm Thìn

Ngày Tiết khí: Lập đông

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Ngày (14/11/1952) - Âm 27/9/1952 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27

Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,

Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.

Ngày
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Tháng
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Năm
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 14/11/1952 dương lịch (âm lịch ngày 27/9/1952 )

Giờ hoàng đạo ngày 14/11/1952

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 14/11/1952

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : giáp tí tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi. Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.

Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.

Thập Nhị Kiến

Ngày :

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Kim Tinh. Ngày có sao Quỷ chiếu tốt cho mai táng, ma chay. Nên tránh làm các việc cưới gả, thừa kế, ứng cử, dựng nhà, mua xe...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Xem ngày 14/11/1952 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 11 năm 1952 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ

  • Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 9: Ngày Pháp luật Việt Nam
  • Ngày 19: Ngày Quốc Tế Nam Giới
  • Ngày 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data