Lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 1986 - Ngày 6/1/1986 là ngày gì

Dương lịch ngày 14 tháng 2 năm 1986 ngày là ngày Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2 Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 6 tháng 1 năm 1986 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Sửu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 1/1986 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 14 tháng 2 năm 1986.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 6/1 âm lịch ngày Kỷ Sửu tháng 1 năm 1986(Bính Dần).

Hành Mộc - Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập xuân

Lịch âm dương ngày 14 - 2 - 1986

Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm

Tháng 2 năm 1986

14

Tháng Giêng năm 1986

6

Tiết Lập xuân
Giờ Giáp Tý
Ngày 6 ( Kỷ Sửu )
Tháng 1 ( Canh Dần )
Năm 1986 ( Bính Dần )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 2 năm 1986  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Đưa Ông Táo Về Trời
23/12
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9
Mòng 1 Tết
1/1
10
Mòng 2 Tết
2
11
Mòng 3 Tết
3
12
Mòng 4 Tết
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 14/2/1986 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 14/2/1986 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 6/1/1986 tức ngày Kỷ Sửu, tháng 2 âm lịch (Canh Dần), năm Bính Dần

Ngày Tiết khí: Lập xuân

Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

Ngày (14/2/1986) - Âm 6/1/1986 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Hảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Tháng
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Năm
Bính Dần
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 14/2/1986 dương lịch (âm lịch ngày 6/1/1986 )

Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1986

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 14/2/1986

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : kỷ sửu tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.

Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.

Thập Nhị Kiến

Ngày :

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt)
Sao chủ hưng thịnh, hồng phát. Ngày sao Lâu có thể cầu công danh, xuất ngoại, trổ cửa dựng nhà, mua hàng, bán hàng, cày ruộng, gieo giống...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 14/2/1986 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
  • Xem tháng 2 năm 1986 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Mòng 1 Tết

      Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

    • Ngày 2: Mòng 2 Tết

      Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

    • Ngày 3: Mòng 3 Tết

      Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

    • Ngày 4: Mòng 4 Tết

      Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

    • Ngày all:

    • Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam

    • Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam

    • Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
    • Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
    • Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data