Ngày 14 tháng 5 năm 2007 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 14/5/2007 là ngày gì
Dương lịch ngày 14 tháng 5 năm 2007 ngày Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 28 tháng 3 năm 2007 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 3/2007 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 14 tháng 5 năm 2007.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 28/3 âm lịch ngày Mậu Thân tháng 3 năm 2007(Đinh Hợi).
Hành - Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt) - Trực Bình - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Lịch âm dương ngày 14 - 5 - 2007
Xem ngày 14/5/2007 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 14/5/2007 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 28/3/2007 tức ngày Mậu Thân, tháng 5 âm lịch (Giáp Thìn), năm Đinh Hợi
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
Tuổi khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Ngày (14/5/2007) - Âm 28/3/2007 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Mậu Thân
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
              
            
            
              Tháng
              
                Giáp Thìn
                Phúc Đăng Hỏa
                Lửa đèn to
              
            
            
              Năm
              
                Đinh Hợi
                Ốc Thượng Thổ
                Đất nóc nhà
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 14/5/2007 dương lịch (âm lịch ngày 28/3/2007 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 14/5/2007
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 14/5/2007
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : mậu thân
      
        tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
                Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Bình
             
                Ngày Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt)
                  Là sao thuộc Nguyệt tinh. Ngày sao Tất chiếu có cát tinh nên khởi công tạo tác, trăm sự gặp may mắn. Ngày này đặt táng, làm kho, thờ thượng Táo thần, cưới gả, sinh con, kinh doanh...đều cát lợi.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 14/5/2007 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 5 năm 2007 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
          
- Ngày 3:  Ngày Tết Hàn Thực
          
- Ngày 10:  Giỗ tổ hùng vương
          10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng. 
- Ngày 15:  
          Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3) 
- Ngày all:  
          
- Ngày 07/05/1954:  Chiến thắng Điện Biên Phủ
          
- Ngày 15/05/1941:  Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
          
- Ngày 19/05/1890:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
          
- Ngày 19/05/1941:  Thành lập mặt trận Việt Minh
          
Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 1:  Ngày Quốc tế Lao động
            Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
- Ngày 7:  Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
            
- Ngày 13:  Ngày của Mẹ
            
- Ngày 15:  Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
            
- Ngày 19:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
            
- Ngày 01/05/1886:  Ngày quốc tế lao động
            
- Ngày 09/05/1945:  Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
            
Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 14/5/2007
Giờ Hắc Đạo ngày 14/5/2007
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Thập Nhị Kiến Trực Bình
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
Xem ngày 14/5/2007 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 5 năm 2007 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
- Ngày 3: Ngày Tết Hàn Thực
- Ngày 10:  Giỗ tổ hùng vương
          10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng. 
- Ngày 15:  
          Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3) 
- Ngày all:
- Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
- Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 13: Ngày của Mẹ
- Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít