Lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 1959 - Ngày 12/8/1959 là ngày gì
Dương lịch ngày 14 tháng 9 năm 1959 ngày là ngày Ngày Sân Khấu Việt Nam Thứ Hai, Còn âm lịch là ngày 12 tháng 8 năm 1959 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm lịch dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 8/1959 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Hai, Ngày 14 tháng 9 năm 1959.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 12/8 âm lịch ngày Kỷ Hợi tháng 8 năm 1959(Kỷ Hợi).
Hành - Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu) - Trực Thu - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Bạch lộ
Lịch âm dương ngày 14 - 9 - 1959
Xem ngày 14/9/1959 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 14/9/1959 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 12/8/1959 tức ngày Kỷ Hợi, tháng 9 âm lịch (Quý Dậu), năm Kỷ Hợi
Ngày Tiết khí: Bạch lộ
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Ngày (14/9/1959) - Âm 12/8/1959 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Tháng
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Năm
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 14/9/1959 dương lịch (âm lịch ngày 12/8/1959 )
Giờ hoàng đạo ngày 14/9/1959
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 14/9/1959
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ hợi
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Thu
Ngày Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu)
Sao thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu trong nhiều việc. Quý bạn làm gì trong ngày sao Trương chiếu cũng cần hết sức chú ý.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Xem ngày 14/9/1959 có các sự kiện xảy ra
Ngày 12: Ngày Sân Khấu Việt Nam
Xem tháng 9 năm 1959 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
- Ngày 12: Ngày Sân Khấu Việt Nam
- Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
- Ngày all:
- Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
- Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
- Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 2: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau
Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
- Ngày 7: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam
Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 14/9/1959
Giờ Hắc Đạo ngày 14/9/1959
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Thu
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
Xem ngày 14/9/1959 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 9 năm 1959 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
- Ngày 12: Ngày Sân Khấu Việt Nam
- Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
- Ngày all:
- Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
- Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
- Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 2: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
- Ngày 7: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam