Lịch âm dương ngày 15 tháng 5 năm 2005 - âm Lịch ngày 8/4/2005

Dương lịch ngày 15 tháng 5 năm 2005 ngày là ngày Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 8 tháng 4 năm 2005 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày dương hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 4/2005 bên dưới.

Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 15 tháng 5 năm 2005.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 8/4 âm lịch ngày Kỷ Hợi tháng 4 năm 2005(Ất Dậu).

Hành - Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt) - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập Hạ

Lịch âm dương ngày 15 - 5 - 2005

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm

Tháng 5 năm 2005

15

Tháng Tư năm 2005

8

Tiết Lập Hạ
Giờ Giáp Tý
Ngày 8 ( Kỷ Hợi )
Tháng 4 ( Tân Tỵ )
Năm 2005 ( Ất Dậu )
Giờ Hoàng Đạo : Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
  Tháng 5 năm 2005  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
23/3
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
1/4
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
Lễ Phật Đản(14-4)
14
22
Lễ Phật Đản(15-4)
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
31
24
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 15/5/2005 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 15/5/2005 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 8/4/2005 tức ngày Kỷ Hợi, tháng 5 âm lịch (Tân Tỵ), năm Ất Dậu

Ngày Tiết khí: Lập Hạ

Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi

Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

Ngày (15/5/2005) - Âm 8/4/2005 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Tháng
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Năm
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 15/5/2005 dương lịch (âm lịch ngày 8/4/2005 )

Giờ hoàng đạo ngày 15/5/2005

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 15/5/2005

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : kỷ hợi tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.

Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.

Thập Nhị Kiến Trực Chấp

Ngày Trực Chấp: sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này đóng giường lót ghế, khai thông hào rảnh, làm mui ghe thuyền...đều không thuận. Nên tránh tính toán khai trương, động thổ hay cưới gả trong ngày sao Mão chiếu.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Kim Thổ theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Xem ngày 15/5/2005 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
  • Xem tháng 5 năm 2005 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch

    • Ngày 14: Lễ Phật Đản(14-4)

      Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)

    • Ngày 15: Lễ Phật Đản(15-4)

      Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)

    • Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ

    • Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh

    • Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

    • Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
    • Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
    • Ngày 13: Ngày của Mẹ
    • Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
    • Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
    • Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
    • Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
      Tháng 5 năm 2005  
          XEM
    Thứ 2
    Thứ 3
    Thứ 4
    Thứ 5
    Thứ 6
    Thứ 7
    Chủ Nhật
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    1
    23/3
    2
    24
    3
    25
    4
    26
    5
    27
    6
    28
    7
    29
    8
    Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
    1/4
    9
    2
    10
    3
    11
    4
    12
    5
    13
    6
    14
    7
    15
    8
    16
    9
    17
    10
    18
    11
    19
    12
    20
    13
    21
    Lễ Phật Đản(14-4)
    14
    22
    Lễ Phật Đản(15-4)
    15
    23
    16
    24
    17
    25
    18
    26
    19
    27
    20
    28
    21
    29
    22
    30
    23
    31
    24
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    loading data