Lịch âm dương ngày 15 tháng 5 năm 2038 - âm Lịch ngày 12/4/2038

Dương lịch ngày 15 tháng 5 năm 2038 ngày là ngày Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 12 tháng 4 năm 2038 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm và dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 4/2038 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 15 tháng 5 năm 2038.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 12/4 âm lịch ngày Nhâm Thìn tháng 4 năm 2038(Mậu Ngọ).

Hành - Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu) - Trực Khai - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập Hạ

Lịch âm dương ngày 15 - 5 - 2038

Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm

Tháng 5 năm 2038

15

Tháng Tư năm 2038

12

Tiết Lập Hạ
Giờ Canh Tý
Ngày 12 ( Nhâm Thìn )
Tháng 4 ( Đinh Tỵ )
Năm 2038 ( Mậu Ngọ )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
  Tháng 5 năm 2038  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
28/3
2
29
3
30
4
Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
1/4
5
2
6
3
7
4
8
5
9
6
10
7
11
8
12
9
13
10
14
11
15
12
16
13
17
Lễ Phật Đản(14-4)
14
18
Lễ Phật Đản(15-4)
15
19
16
20
17
21
18
22
19
23
20
24
21
25
22
26
23
27
24
28
25
29
26
30
27
31
28
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 15/5/2038 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 15/5/2038 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 12/4/2038 tức ngày Nhâm Thìn, tháng 5 âm lịch (Đinh Tỵ), năm Mậu Ngọ

Ngày Tiết khí: Lập Hạ

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

Ngày (15/5/2038) - Âm 12/4/2038 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Hảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Tháng
Đinh Tỵ
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Năm
Mậu Ngọ
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 15/5/2038 dương lịch (âm lịch ngày 12/4/2038 )

Giờ hoàng đạo ngày 15/5/2038

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 15/5/2038

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : nhâm thìn tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trực Khai

Ngày Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu)
Là sao thuộc Thổ tinh. Ngày có sao này chiếu thì tốt cho cầu tài lộc, làm việc thiện. Sao xấu nên tránh tiến hành hôn nhân, cưới gả...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 15/5/2038 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
  • Xem tháng 5 năm 2038 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch

    • Ngày 14: Lễ Phật Đản(14-4)

      Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)

    • Ngày 15: Lễ Phật Đản(15-4)

      Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)

    • Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ

    • Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh

    • Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

    • Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
    • Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
    • Ngày 13: Ngày của Mẹ
    • Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
    • Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
    • Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
    • Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
      Tháng 5 năm 2038  
          XEM
    Thứ 2
    Thứ 3
    Thứ 4
    Thứ 5
    Thứ 6
    Thứ 7
    Chủ Nhật
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    1
    28/3
    2
    29
    3
    30
    4
    Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
    1/4
    5
    2
    6
    3
    7
    4
    8
    5
    9
    6
    10
    7
    11
    8
    12
    9
    13
    10
    14
    11
    15
    12
    16
    13
    17
    Lễ Phật Đản(14-4)
    14
    18
    Lễ Phật Đản(15-4)
    15
    19
    16
    20
    17
    21
    18
    22
    19
    23
    20
    24
    21
    25
    22
    26
    23
    27
    24
    28
    25
    29
    26
    30
    27
    31
    28
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    loading data