Lịch âm dương ngày 17 tháng 1 năm 2007 - âm Lịch ngày 29/11/2006

Dương lịch ngày 17 tháng 1 năm 2007 ngày Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 29 tháng 11 năm 2006 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Tân Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch hôm nay âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 11/2006 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 17 tháng 1 năm 2007.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 29/11 âm lịch ngày Tân Hợi tháng 11 năm 2006(Bính Tuất).

Hành Thổ - Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt) - Trực Mãn - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Tiểu hàn

Lịch âm dương ngày 17 - 1 - 2007

Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm

Tháng 1 năm 2007

17

Tháng Một năm 2006

29

Tiết Tiểu hàn
Giờ Mậu Tý
Ngày 29 ( Tân Hợi )
Tháng 11 ( Canh Tý )
Năm 2006 ( Bính Tuất )
Giờ Hoàng Đạo : Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
  Tháng 1 năm 2007  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
13/11
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
30
19
Mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/12
20
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
30
12
31
13
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 17/1/2007 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 17/1/2007 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 29/11/2006 tức ngày Tân Hợi, tháng 1 âm lịch (Canh Tý), năm Bính Tuất

Ngày Tiết khí: Tiểu hàn

Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi

Tuổi khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi

Ngày (17/1/2007) - Âm 29/11/2006 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Tháng
Canh Tý
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Năm
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 17/1/2007 dương lịch (âm lịch ngày 29/11/2006 )

Giờ hoàng đạo ngày 17/1/2007

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 17/1/2007

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : tân hợi tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.

Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.

Thập Nhị Kiến Trực Mãn

Ngày Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt)
Là sao thuộc Thuỷ tinh, tốt mọi việc. Vào ngày này nạp lễ cầu thân, tạ lễ đất đai, hạ thuỷ thuyền mới, tính việc gì cũng thuận.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 17/1/2007 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 1 năm 2007 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày all:

  • Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa

  • Ngày 7/01/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược

  • Ngày 09/01/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.

  • Ngày 11/01/2007: Việt Nam gia nhập WTO

  • Ngày 13/01/1941: Khởi nghĩa Đô Lương

  • Ngày 27/01/1973: Ký hiệp định Paris

    Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1: Tết Dương Lịch Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
  • Ngày 9: Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
  • Ngày 4/1/2019: Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
  • Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
  • Ngày 07/01/1946: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
  • Ngày 24/1/1993: Ngày Quốc tế Giáo dục
  • Ngày 27/1/1942: Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
  Tháng 1 năm 2007  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
13/11
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
30
19
Mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/12
20
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
30
12
31
13
 
 
 
 
 
 
 
 
loading data