Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 1952 - Ngày 1/9/1952 là ngày gì
Dương lịch ngày 19 tháng 10 năm 1952 ngày là ngày Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch Chủ Nhật, Còn âm lịch là ngày 1 tháng 9 năm 1952 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 9/1952 bên dưới.
Dương lịch ngày: Chủ Nhật, Ngày 19 tháng 10 năm 1952.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 1/9 âm lịch ngày Mậu Tuất tháng 9 năm 1952(Nhâm Thìn).
Hành Mộc - Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu) - Trực Phá - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Hàn lộ
Lịch âm dương ngày 19 - 10 - 1952
Xem ngày 19/10/1952 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 19/10/1952 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 1/9/1952 tức ngày Mậu Tuất, tháng 10 âm lịch (Canh Tuất), năm Nhâm Thìn
Ngày Tiết khí: Hàn lộ
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Ngày (19/10/1952) - Âm 1/9/1952 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Tháng
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Năm
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 19/10/1952 dương lịch (âm lịch ngày 1/9/1952 )
Giờ hoàng đạo ngày 19/10/1952
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 19/10/1952
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu tuất
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
Thập Nhị Kiến Trực Phá
Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu)
Sao Tinh thuộc Nhật Tinh, là sao xấu trong việc dựng vợ gả chồng, nạp lễ cầu thân. Vào ngày này có thể xây dựng, cất mái, xây bếp, động thổ...những việc về khởi công thì vẫn thuận lợi, suôn sẻ.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Xem ngày 19/10/1952 có các sự kiện xảy ra
Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
Xem tháng 10 năm 1952 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
- Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
- Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
- Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
- Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 19/10/1952
Giờ Hắc Đạo ngày 19/10/1952
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
Thập Nhị Kiến Trực Phá
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
Xem ngày 19/10/1952 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 10 năm 1952 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
- Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
- Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
- Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
- Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi