Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 1968 - Ngày 28/8/1968 là ngày gì

Dương lịch ngày 19 tháng 10 năm 1968 ngày Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 28 tháng 8 năm 1968 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 8/1968 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 19 tháng 10 năm 1968.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 28/8 âm lịch ngày Nhâm Tuất tháng 8 năm 1968(Mậu Thân).

Hành - Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt) - Trực Phá - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Hàn lộ

Lịch âm dương ngày 19 - 10 - 1968

Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm

Tháng 10 năm 1968

19

Tháng Tám năm 1968

28

Tiết Hàn lộ
Giờ Canh Tý
Ngày 28 ( Nhâm Tuất )
Tháng 8 ( Tân Dậu )
Năm 1968 ( Mậu Thân )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 10 năm 1968  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
1
10/8
2
11
3
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
4
13
5
14
6
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9
31
10
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 19/10/1968 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 19/10/1968 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 28/8/1968 tức ngày Nhâm Tuất, tháng 10 âm lịch (Tân Dậu), năm Mậu Thân

Ngày Tiết khí: Hàn lộ

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Ngày (19/10/1968) - Âm 28/8/1968 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Tháng
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Năm
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 19/10/1968 dương lịch (âm lịch ngày 28/8/1968 )

Giờ hoàng đạo ngày 19/10/1968

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 19/10/1968

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : nhâm tuất tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.

Thập Nhị Kiến Trực Phá

Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Thổ tinh. Trong ngày này thì gia đạo yên ấm, hòa thuận, mọi sự đều cát lợi, công việc làm ăn gặp nhiều may mắn, cơ duyên còn có quý nhân phù trợ, đại sự tốt lành.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Xem ngày 19/10/1968 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 10 năm 1968 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch

  • Ngày 12: Ngày Sân Khấu Việt Nam

  • Ngày 15: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi

  • Ngày all:

  • Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô

  • Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam

  • Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam

  • Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
  • Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
  • Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
  • Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
  • Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
  • Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data