Lịch âm ngày 19 tháng 8 năm 1959 - Ngày 16/7/1959 là ngày gì

Dương lịch ngày 19 tháng 8 năm 1959 ngày là ngày Ngày Cách mạng tháng Tám thành công Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 16 tháng 7 năm 1959 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Quý Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày dương hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 7/1959 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 19 tháng 8 năm 1959.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 16/7 âm lịch ngày Quý Dậu tháng 7 năm 1959(Kỷ Hợi).

Hành Thổ - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) - Trực Thu - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập thu

Lịch âm dương ngày 19 - 8 - 1959

Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm

Tháng 8 năm 1959

19

Tháng Bảy năm 1959

16

Tiết Lập thu
Giờ Nhâm Tý
Ngày 16 ( Quý Dậu )
Tháng 7 ( Nhâm Thân )
Năm 1959 ( Kỷ Hợi )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 8 năm 1959  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
27/6
2
28
3
29
4
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
5
2
6
3
7
4
8
5
9
6
10
7
11
8
12
9
13
10
14
11
15
12
16
13
17
14
18
15
19
16
20
17
21
18
22
19
23
20
24
21
25
22
26
23
27
24
28
25
29
26
30
27
31
28
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 19/8/1959 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 19/8/1959 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 16/7/1959 tức ngày Quý Dậu, tháng 8 âm lịch (Nhâm Thân), năm Kỷ Hợi

Ngày Tiết khí: Lập thu

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Ngày (19/8/1959) - Âm 16/7/1959 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Tháng
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Năm
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 19/8/1959 dương lịch (âm lịch ngày 16/7/1959 )

Giờ hoàng đạo ngày 19/8/1959

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 19/8/1959

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : quý dậu tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.

Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.

Thập Nhị Kiến Trực Thu

Ngày Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt)
Sao này thuộc Hỏa tinh, là sao tốt. Ngày có sao này chiếu chủ tài lộc hưng vượng, con cháu được hưởng phúc tổ tiên. Quý bạn có thể cầu công danh, tính toán làm ăn, mở cửa hàng, buôn bán, sinh con...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 19/8/1959 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
  • Xem tháng 8 năm 1959 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch

    • Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng

    • Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)

    • Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
    • Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data