Lịch âm ngày 20 tháng 8 năm 1952 - Ngày 1/7/1952 là ngày gì

Dương lịch ngày 20 tháng 8 năm 1952 ngày là ngày Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch Thứ Tư, Còn âm lịch là ngày 1 tháng 7 năm 1952 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm lịch hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 7/1952 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Tư, Ngày 20 tháng 8 năm 1952.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 1/7 âm lịch ngày Mậu Tuất tháng 7 năm 1952(Nhâm Thìn).

Hành Mộc - Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt) - Trực Khai - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập thu

Lịch âm dương ngày 20 - 8 - 1952

Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm

Tháng 8 năm 1952

20

Tháng Bảy năm 1952

1

Tiết Lập thu
Giờ Nhâm Tý
Ngày 1 ( Mậu Tuất )
Tháng 7 ( Mậu Thân )
Năm 1952 ( Nhâm Thìn )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 8 năm 1952  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
1
11/6
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11
31
12
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 20/8/1952 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 20/8/1952 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 1/7/1952 tức ngày Mậu Tuất, tháng 8 âm lịch (Mậu Thân), năm Nhâm Thìn

Ngày Tiết khí: Lập thu

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

Ngày (20/8/1952) - Âm 1/7/1952 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Tháng
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Năm
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 20/8/1952 dương lịch (âm lịch ngày 1/7/1952 )

Giờ hoàng đạo ngày 20/8/1952

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 20/8/1952

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : mậu tuất tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.

Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.

Thập Nhị Kiến Trực Khai

Ngày Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt)
Sao Sâm tướng tinh con Vượn, sao tốt thuộc Thuỷ tinh. Ngày sao này chiếu cầu công danh, tài lộc đạt thành như ý, nên tổ chức khai trương, nạp lễ, lên quan...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Đường Phong theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 20/8/1952 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
  • Xem tháng 8 năm 1952 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch

    • Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng

    • Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)

    • Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
    • Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    loading data