Lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 1963 - Ngày 28/1/1963 là ngày gì

Dương lịch ngày 21 tháng 2 năm 1963 ngày Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 28 tháng 1 năm 1963 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Ất Mùi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 1/1963 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 21 tháng 2 năm 1963.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 28/1 âm lịch ngày Ất Mùi tháng 1 năm 1963(Quý Mão).

Hành Kim - Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ

Lịch âm dương ngày 21 - 2 - 1963

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm

Tháng 2 năm 1963

21

Tháng Giêng năm 1963

28

Tiết Vũ thuỷ
Giờ Bính Tý
Ngày 28 ( Ất Mùi )
Tháng 1 ( Giáp Dần )
Năm 1963 ( Quý Mão )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 2 năm 1963  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
1
8/1
2
9
3
10
4
11
5
12
6
13
7
14
8
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
30
24
Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
1/2
25
2
26
3
27
4
28
5
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 21/2/1963 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 21/2/1963 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 28/1/1963 tức ngày Ất Mùi, tháng 2 âm lịch (Giáp Dần), năm Quý Mão

Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: undefined undefined, undefined undefined, undefined undefined, undefined undefined

Ngày (21/2/1963) - Âm 28/1/1963 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Tháng
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Năm
Quý Mão
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 21/2/1963 dương lịch (âm lịch ngày 28/1/1963 )

Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1963

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 21/2/1963

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : ất mùi tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.

Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.

Thập Nhị Kiến

Ngày :

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Trong ngày này cầu bệnh nhanh khỏi, hôn sự đại thành, kinh doanh, thi cử đều gặp lợi.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 21/2/1963 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 2 năm 1963 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Mòng 1 Tết

    Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày 2: Mòng 2 Tết

    Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày 3: Mòng 3 Tết

    Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày 4: Mòng 4 Tết

    Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày all:

  • Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam

  • Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam

  • Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
  • Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data