Lịch âm dương ngày 22 tháng 2 năm 1996 - âm Lịch ngày 4/1/1996

Dương lịch ngày 22 tháng 2 năm 1996 ngày là ngày Mòng 4 Tết Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 4 tháng 1 năm 1996 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Sửu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm dương lịch hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 1/1996 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 22 tháng 2 năm 1996.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 4/1 âm lịch ngày Kỷ Sửu tháng 1 năm 1996(Bính Tý).

Hành Mộc - Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ

Lịch âm dương ngày 22 - 2 - 1996

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm

Tháng 2 năm 1996

22

Tháng Giêng năm 1996

4

Tiết Vũ thuỷ
Giờ Giáp Tý
Ngày 4 ( Kỷ Sửu )
Tháng 1 ( Canh Dần )
Năm 1996 ( Bính Tý )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
  Tháng 2 năm 1996  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
13/12
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
Đưa Ông Táo Về Trời
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
30
19
Mòng 1 Tết
1/1
20
Mòng 2 Tết
2
21
Mòng 3 Tết
3
22
Mòng 4 Tết
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 22/2/1996 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 22/2/1996 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 4/1/1996 tức ngày Kỷ Sửu, tháng 2 âm lịch (Canh Dần), năm Bính Tý

Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ

Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

Ngày (22/2/1996) - Âm 4/1/1996 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Tháng
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Năm
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 22/2/1996 dương lịch (âm lịch ngày 4/1/1996 )

Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1996

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 22/2/1996

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Ngũ Hành

Ngày : kỷ sửu tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.

Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.

Thập Nhị Kiến

Ngày :

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Là sao tốt nên khởi sự đều thuận, có thể tính toán mọi việc. Tuy nhiên, vào ngày này chú ý khi tham gia giao thông, kiểm tra phương tiện trước khi đi để tránh những tình huống không may trên đường.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 22/2/1996 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 4: Mòng 4 Tết Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
  • Xem tháng 2 năm 1996 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Mòng 1 Tết

      Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

    • Ngày 2: Mòng 2 Tết

      Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

    • Ngày 3: Mòng 3 Tết

      Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

    • Ngày 4: Mòng 4 Tết

      Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

    • Ngày all:

    • Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam

    • Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam

    • Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
    • Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
    • Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
      Tháng 2 năm 1996  
          XEM
    Thứ 2
    Thứ 3
    Thứ 4
    Thứ 5
    Thứ 6
    Thứ 7
    Chủ Nhật
     
     
     
     
     
     
    1
    13/12
    2
    14
    3
    15
    4
    16
    5
    17
    6
    18
    7
    19
    8
    20
    9
    21
    10
    22
    11
    Đưa Ông Táo Về Trời
    23
    12
    24
    13
    25
    14
    26
    15
    27
    16
    28
    17
    29
    18
    30
    19
    Mòng 1 Tết
    1/1
    20
    Mòng 2 Tết
    2
    21
    Mòng 3 Tết
    3
    22
    Mòng 4 Tết
    4
    23
    5
    24
    6
    25
    7
    26
    8
    27
    9
    28
    10
    29
    11
     
     
     
     
     
     
    loading data