Ngày 23 tháng 2 năm 2002 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 23/2/2002 là ngày gì
Dương lịch ngày 23 tháng 2 năm 2002 ngày Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 12 tháng 1 năm 2002 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamduong xem chi tiết thông tin ngày của tháng 1/2002 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 23 tháng 2 năm 2002.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 12/1 âm lịch ngày Nhâm Tuất tháng 1 năm 2002(Nhâm Ngọ).
Hành - Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt) - - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ
Lịch âm dương ngày 23 - 2 - 2002
Xem ngày 23/2/2002 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 23/2/2002 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 12/1/2002 tức ngày Nhâm Tuất, tháng 2 âm lịch (Nhâm Dần), năm Nhâm Ngọ
Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Ngày (23/2/2002) - Âm 12/1/2002 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Hảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Nhâm Tuất
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
              
            
            
              Tháng
              
                Nhâm Dần
                Kim Bạch Kim
                Vàng pha bạc
              
            
            
              Năm
              
                Nhâm Ngọ
                Dương Liễu Mộc
                Gỗ cây dương
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 23/2/2002 dương lịch (âm lịch ngày 12/1/2002 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 23/2/2002
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 23/2/2002
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : nhâm tuất
      
        tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
        Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
        Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
        | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.
                Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  
             
                Ngày : 
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt)
                  Sao tốt thuộc Thổ tinh. Trong ngày này thì gia đạo yên ấm, hòa thuận, mọi sự đều cát lợi, công việc làm ăn gặp nhiều may mắn, cơ duyên còn có quý nhân phù trợ, đại sự tốt lành.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Bảo Thương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 23/2/2002 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 2 năm 2002 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Mòng 1 Tết
          
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 
          - Ngày 2:  Mòng 2 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 
          - Ngày 3:  Mòng 3 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 
          - Ngày 4:  Mòng 4 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 
          - Ngày all:  
          
 
          - Ngày 03/02/1930:  Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
          
 
          - Ngày 08/02/1941:  Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
          
 
          - Ngày 27/02/1955:  Ngày thầy thuốc Việt Nam
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 3:  Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
            
 
            - Ngày 14:  Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
            
 
            - Ngày 27:  Ngày Thầy thuốc Việt Nam
            
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Hảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 23/2/2002
Giờ Hắc Đạo ngày 23/2/2002
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.
Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
Thập Nhị Kiến
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
Xem ngày 23/2/2002 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 2 năm 2002 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1:  Mòng 1 Tết
          
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 - Ngày 2:  Mòng 2 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 - Ngày 3:  Mòng 3 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 - Ngày 4:  Mòng 4 Tết
          
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
 - Ngày all:
 - Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
 - Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
 - Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
 - Ngày 14: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
 - Ngày 27: Ngày Thầy thuốc Việt Nam