Ngày 24 tháng 8 năm 2028 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 24/8/2028 là ngày gì
Dương lịch ngày 24 tháng 8 năm 2028 ngày Thứ Năm, Còn âm lịch là ngày 5 tháng 7 năm 2028 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Tân Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 7/2028 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Năm, Ngày 24 tháng 8 năm 2028.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 5/7 âm lịch ngày Tân Tỵ tháng 7 năm 2028(Mậu Thân).
Hành - Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt) - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Xử thử
Lịch âm dương ngày 24 - 8 - 2028
Xem ngày 24/8/2028 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 24/8/2028 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 5/7/2028 tức ngày Tân Tỵ, tháng 8 âm lịch (Canh Thân), năm Mậu Thân
Ngày Tiết khí: Xử thử
Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Ngày (24/8/2028) - Âm 5/7/2028 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Tân Tỵ
                Bạch Lạp Kim
                Vàng chân đèn
              
            
            
              Tháng
              
                Canh Thân
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
              
            
            
              Năm
              
                Mậu Thân
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 24/8/2028 dương lịch (âm lịch ngày 5/7/2028 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 24/8/2028
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 24/8/2028
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : tân tỵ
      
        tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
                Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Chấp
             
                Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt)
                  Sao này thuộc Mộc tinh. Là sao tốt nên khởi sự đều thuận, có thể tính toán mọi việc. Tuy nhiên, vào ngày này chú ý khi tham gia giao thông, kiểm tra phương tiện trước khi đi để tránh những tình huống không may trên đường.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 24/8/2028 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 8 năm 2028 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 1:  Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
          
 
          - Ngày 01/08/1930:  Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
          
 
          - Ngày 19/08/1945:  Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
          
 
          - Ngày 20/08/1888:  Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
          
 
        
        Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 10:  Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
            
 
            - Ngày 19:  Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
            
 
        
      
      
        
          
            
        
      
      
    
Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Giờ hoàng đạo ngày 24/8/2028
Giờ Hắc Đạo ngày 24/8/2028
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
Xem ngày 24/8/2028 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 8 năm 2028 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
 - Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
 - Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
 - Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
 
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
 - Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công