Lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 1956 - Ngày 16/4/1956 là ngày gì

Dương lịch ngày 25 tháng 5 năm 1956 ngày Thứ Sáu, Còn âm lịch là ngày 16 tháng 4 năm 1956 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày âm hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 4/1956 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Sáu, Ngày 25 tháng 5 năm 1956.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 16/4 âm lịch ngày Nhâm Thìn tháng 4 năm 1956(Bính Thân).

Hành - Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu) - Trực Thu - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Tiểu mãn

Lịch âm dương ngày 25 - 5 - 1956

Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm

Tháng 5 năm 1956

25

Tháng Tư năm 1956

16

Tiết Tiểu mãn
Giờ Canh Tý
Ngày 16 ( Nhâm Thìn )
Tháng 4 ( Quý Tỵ )
Năm 1956 ( Bính Thân )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
 Lịch âm tháng 5 năm 1956  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
1
21/3
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
1/4
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
Lễ Phật Đản(14-4)
14
24
Lễ Phật Đản(15-4)
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 25/5/1956 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 25/5/1956 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 16/4/1956 tức ngày Nhâm Thìn, tháng 5 âm lịch (Quý Tỵ), năm Bính Thân

Ngày Tiết khí: Tiểu mãn

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

Ngày (25/5/1956) - Âm 16/4/1956 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Tháng
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Năm
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 25/5/1956 dương lịch (âm lịch ngày 16/4/1956 )

Giờ hoàng đạo ngày 25/5/1956

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 25/5/1956

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : nhâm thìn tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trực Thu

Ngày Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Kim Tinh. Ngày có sao Quỷ chiếu tốt cho mai táng, ma chay. Nên tránh làm các việc cưới gả, thừa kế, ứng cử, dựng nhà, mua xe...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thuần Dương theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 25/5/1956 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 5 năm 1956 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch

  • Ngày 14: Lễ Phật Đản(14-4)

    Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)

  • Ngày 15: Lễ Phật Đản(15-4)

    Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)

  • Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ

  • Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh

  • Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

  • Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
  • Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
  • Ngày 13: Ngày của Mẹ
  • Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
  • Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
  • Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data