Lịch âm dương ngày 25 tháng 9 năm 1984 - âm Lịch ngày 1/9/1984

Dương lịch ngày 25 tháng 9 năm 1984 ngày là ngày Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch Thứ Ba, Còn âm lịch là ngày 1 tháng 9 năm 1984 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Nhâm Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày lịch âm dương xem chi tiết thông tin ngày của tháng 9/1984 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Ba, Ngày 25 tháng 9 năm 1984.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 1/9 âm lịch ngày Nhâm Tuất tháng 9 năm 1984(Giáp Tý).

Hành - Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt) - Trực Nguy - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Thu phân

Lịch âm dương ngày 25 - 9 - 1984

Ngày Dương
Thứ Ba
Ngày Âm

Tháng 9 năm 1984

25

Tháng Chín năm 1984

1

Tiết Thu phân
Giờ Canh Tý
Ngày 1 ( Nhâm Tuất )
Tháng 9 ( Giáp Tuất )
Năm 1984 ( Giáp Tý )
Giờ Hoàng Đạo : Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )
  Tháng 9 năm 1984  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
6/8
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
8
13
9
14
10
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 25/9/1984 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 25/9/1984 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 1/9/1984 tức ngày Nhâm Tuất, tháng 9 âm lịch (Giáp Tuất), năm Giáp Tý

Ngày Tiết khí: Thu phân

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Ngày (25/9/1984) - Âm 1/9/1984 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Tháng
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Năm
Giáp Tý
Hải Trung Kim

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 25/9/1984 dương lịch (âm lịch ngày 1/9/1984 )

Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1984

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 25/9/1984

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Ngũ Hành

Ngày : nhâm tuất tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.

Thập Nhị Kiến Trực Nguy

Ngày Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Hỏa tinh. Ngày có sao Thất chiếu thì tính toán làm ăn dễ gặp, đại sự cát lợi. Quý bạn có thể tiến hành tu tạo, sửa chữa, khai trương, mở kho, nhập kho, xuất hành, hôn nhân...

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Chu Tước theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 25/9/1984 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
  • Xem tháng 9 năm 1984 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

    • Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

    • Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

    • Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

    • Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

    • Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 2: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
    • Ngày 7: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam

    TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
      Tháng 9 năm 1984  
          XEM
    Thứ 2
    Thứ 3
    Thứ 4
    Thứ 5
    Thứ 6
    Thứ 7
    Chủ Nhật
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    1
    6/8
    2
    7
    3
    8
    4
    9
    5
    10
    6
    11
    7
    Ngày Sân Khấu Việt Nam
    12
    8
    13
    9
    14
    10
    Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
    15
    11
    16
    12
    17
    13
    18
    14
    19
    15
    20
    16
    21
    17
    22
    18
    23
    19
    24
    20
    25
    21
    26
    22
    27
    23
    28
    24
    29
    25
    Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
    1/9
    26
    2
    27
    3
    28
    4
    29
    5
    30
    6
    loading data