Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 1981 - Ngày 29/5/1981 là ngày gì

Dương lịch ngày 30 tháng 6 năm 1981 ngày Thứ Ba, Còn âm lịch là ngày 29 tháng 5 năm 1981 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Mão có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm dương lịch xem chi tiết thông tin ngày của tháng 5/1981 bên dưới.

Dương lịch ngày: Thứ Ba, Ngày 30 tháng 6 năm 1981.

Ngày Âm lịch: Hôm nay 29/5 âm lịch ngày Kỷ Mão tháng 5 năm 1981(Tân Dậu).

Hành Kim - Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt) - Trực Phá - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Hạ chí

Lịch âm dương ngày 30 - 6 - 1981

Ngày Dương
Thứ Ba
Ngày Âm

Tháng 6 năm 1981

30

Tháng Năm năm 1981

29

Tiết Hạ chí
Giờ Giáp Tý
Ngày 29 ( Kỷ Mão )
Tháng 5 ( Giáp Ngọ )
Năm 1981 ( Tân Dậu )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Dậu ( 17h-19h )
 Lịch âm tháng 6 năm 1981  
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
29/4
2
1/5
3
2
4
3
5
4
6
Tết Đoan Ngọ
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
10
12
11
13
12
14
13
15
14
16
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
30
29
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày 30/6/1981 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu

Ngày 30/6/1981 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 29/5/1981 tức ngày Kỷ Mão, tháng 6 âm lịch (Giáp Ngọ), năm Tân Dậu

Ngày Tiết khí: Hạ chí

Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

Ngày (30/6/1981) - Âm 29/5/1981 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Tháng
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Năm
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu

Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 30/6/1981 dương lịch (âm lịch ngày 29/5/1981 )

Giờ hoàng đạo ngày 30/6/1981

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 30/6/1981

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Ngũ Hành

Ngày : kỷ mão tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.

Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.

Thập Nhị Kiến Trực Phá

Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Thổ tinh. Trong ngày này thì gia đạo yên ấm, hòa thuận, mọi sự đều cát lợi, công việc làm ăn gặp nhiều may mắn, cơ duyên còn có quý nhân phù trợ, đại sự tốt lành.

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 30/6/1981 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 6 năm 1981 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 5: Tết Đoan Ngọ

  • Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước

  • Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam

  • Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1: Ngày Quốc tế thiếu nhi Ngày Quốc tế thiếu nhi bắt nguồn từ một sự kiện lịch sử buồn và khó quên của nhân loại. Sự kiện xảy ra vào những năm 1942 - 1944. Rạng sáng ngày 1/6/1942, phát xít Đức bao vây làng Li-đi-xơ (Tiệp Khắc), chúng bắt đi 173 người đàn ông, 196 người phụ nữ và trẻ em.
  • Ngày 5: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, Ngày Môi trường Thế giới
  • Ngày 8: Ngày Đại dương Thế giới (8/6) Ngày 8-6 hàng năm nhằm nhắc nhở con người trên thế giới quan tâm tới những giá trị, các sản phẩm từ biển và đại dương. Cụ thể là hải sản, sự sống đại dương, bể thủy sinh cùng những giá trị nội tại khác của nó.
  • Ngày 17: Ngày của Bố
  • Ngày 28: Ngày Gia đình Việt Nam

TRA CỨU CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi lịch âm dương rất hữu ích, chuẩn nhất giúp bạn đổi 1 ngày lịch dương sang ngày âm lịch, ngược lại nhanh nhất.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
loading data