Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 1959 - Ngày 30/9/1959 là ngày gì
Dương lịch ngày 31 tháng 10 năm 1959 ngày Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 30 tháng 9 năm 1959 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Bính Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng dương lịch âm xem chi tiết thông tin ngày của tháng 9/1959 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 31 tháng 10 năm 1959.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 30/9 âm lịch ngày Bính Tuất tháng 9 năm 1959(Kỷ Hợi).
Hành Thuỷ - Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt) - Trực Chấp - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Sương giáng
Lịch âm dương ngày 31 - 10 - 1959
Xem ngày 31/10/1959 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 31/10/1959 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 30/9/1959 tức ngày Bính Tuất, tháng 10 âm lịch (Giáp Tuất), năm Kỷ Hợi
Ngày Tiết khí: Sương giáng
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
Tuổi khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Ngày (31/10/1959) - Âm 30/9/1959 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Tháng
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Năm
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 31/10/1959 dương lịch (âm lịch ngày 30/9/1959 )
Giờ hoàng đạo ngày 31/10/1959
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 31/10/1959
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : bính tuất
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Ngày Trực Chấp: sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Thổ tinh. Trong ngày này thì gia đạo yên ấm, hòa thuận, mọi sự đều cát lợi, công việc làm ăn gặp nhiều may mắn, cơ duyên còn có quý nhân phù trợ, đại sự tốt lành.
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngày 31/10/1959 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 10 năm 1959 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
- Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
- Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
- Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
- Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 31/10/1959
Giờ Hắc Đạo ngày 31/10/1959
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
Xem ngày 31/10/1959 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 10 năm 1959 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
- Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
- Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10: Ngày giải phóng thủ đô
- Ngày 13: Ngày Doanh nhân Việt Nam
- Ngày 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- Ngày 20: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi