Ngày 4 tháng 7 năm 2026 là ngày bao nhiêu âm? Ngày 4/7/2026 là ngày gì
Dương lịch ngày 4 tháng 7 năm 2026 ngày Thứ Bảy, Còn âm lịch là ngày 20 tháng 5 năm 2026 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Mão có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày dương hôm nay xem chi tiết thông tin ngày của tháng 5/2026 bên dưới.
Dương lịch ngày: Thứ Bảy, Ngày 4 tháng 7 năm 2026.
Ngày Âm lịch: Hôm nay 20/5 âm lịch ngày Kỷ Mão tháng 5 năm 2026(Bính Ngọ).
Hành Kim - Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu) - Trực Phá - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Hạ chí
Xem ngày 4/7/2026 bao nhiêu âm lịch? ngày âm tốt hay xấu
Ngày 4/7/2026 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 20/5/2026 tức ngày Kỷ Mão, tháng 7 âm lịch (Giáp Ngọ), năm Bính Ngọ
Ngày Tiết khí: Hạ chí
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
Ngày (4/7/2026) - Âm 20/5/2026 tốt xấu cho việc gì (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
    		
    			Thiên Tài (Tốt)  Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
    			Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
    		
      
        
            
              Ngày
              
                Kỷ Mão
                Thành Đầu Thổ
                Đất trên thành
              
            
            
              Tháng
              
                Giáp Ngọ
                Sa Trung Kim
                Vàng trong cát
              
            
            
              Năm
              
                Bính Ngọ
                Thiên Hà Thủy
                Nước trên trời
              
            
        
      
     Cùng xem giờ tốt xấu trong ngày 4/7/2026 dương lịch (âm lịch ngày 20/5/2026 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 4/7/2026
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
        
      
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 4/7/2026
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
        
      
      
       
           Ngũ Hành
             
                Ngày : kỷ mão
      
        tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
            
        
       
           Bành Tổ Bách Kị Nhật
             
                Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
                Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
            
        
       
           Thập Nhị Kiến  Trực Phá
             
                Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
            
        
        
       
           Nhị Thập Bát Tú Sao thất
             
                
                  Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu)
                  Là sao thuộc Thổ tinh. Gặp ngày sao Nữ chiếu thì không nên làm việc lớn, tránh cho vay mượn tiền bạc và hợp tác làm ăn, chỉ nên kết màn, may áo.
                
            
        
         
        
           Hướng Xuất Hành
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                
            
        
      
     
      
        
          
            
        
      
     
      
        Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
 
           
           Hướng Xuất Hành
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                  
              
          
           
           
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
              
                
                  Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
                
              
          
          
           Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
            
              
                Ngày Thiên Tài theo Lịch ngày tốt xuất hành Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
              
            
          
          Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong 
          
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                  
                
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                  
                
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                  
                
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                  
                
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                  
                
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                  
                
          
              
            
          
      
     Xem ngày 4/7/2026 có các sự kiện xảy ra
        
     Xem tháng 7 năm 2026 có các sự kiện nào xảy ra
       Sự kiện trong nước
        
          - Ngày 5:  Tết Đoan Ngọ
          
- Ngày 02/07/1976:  Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
          
- Ngày 17/07/1966:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
          
Sự kiện Quốc tế
         
            - Ngày 11:  Ngày dân số thế giới.
            
- Ngày 17:  Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
            
- Ngày 27:  Ngày Thương binh Liệt sĩ
            
- Ngày 28:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
            
Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Giờ hoàng đạo ngày 4/7/2026
Giờ Hắc Đạo ngày 4/7/2026
Ngũ Hành
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
Thập Nhị Kiến Trực Phá
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
Hướng Xuất Hành
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
Xem ngày 4/7/2026 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 7 năm 2026 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 5: Tết Đoan Ngọ
- Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 11: Ngày dân số thế giới.
- Ngày 17: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- Ngày 27: Ngày Thương binh Liệt sĩ
- Ngày 28: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)